1
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)
|
9
|
|
9.2
|
|
A
|
|
9.2 (A)
|
14/02/2012
|
|
|
2
|
Mạng máy tính
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
20/03/2012
|
|
|
3
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
29/01/2012
|
|
|
4
|
Vật lý 1
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
12/09/2011
|
|
|
5
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
|
0
|
6
|
2.8
|
6.8
|
F
|
C
|
6.8 (C)
|
14/09/2011
|
13/10/2011
|
|
6
|
Nhập môn công nghệ phần mềm (050327)
|
8
|
|
7.8
|
|
B
|
|
7.8 (B)
|
13/02/2012
|
|
|
7
|
Tiếng Anh TOEIC 2
|
0
|
10
|
1.7
|
8.4
|
F
|
B
|
8.4 (B)
|
13/01/2012
|
05/03/2012
|
|
8
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
1
|
0
|
3.5
|
2.8
|
F
|
F
|
3.5 (F)
|
24/08/2011
|
30/09/2011
|
|
9
|
Hệ chuyên gia
|
9
|
|
8.8
|
|
A
|
|
8.8 (A)
|
24/06/2011
|
|
|
10
|
Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao
|
8
|
|
8.3
|
|
B
|
|
8.3 (B)
|
13/07/2011
|
|
|
11
|
Nhập môn lý thuyết nhận dạng
|
8
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
06/07/2011
|
|
|
12
|
Phân tích và thống kê số liệu
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
03/08/2011
|
|
|
13
|
Quản lý các dự án CNTT
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
12/08/2011
|
|
|
14
|
Tối ưu hoá
|
5
|
|
6.2
|
|
C
|
|
6.2 (C)
|
11/07/2011
|
|
|
15
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
22/09/2012
|
|
|
16
|
Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
|
5
|
|
6.1
|
|
C
|
|
6.1 (C)
|
17/02/2012
|
|
|
17
|
Công nghệ XML
|
7
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
09/02/2012
|
|
|
18
|
Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng
|
8
|
|
8.2
|
|
B
|
|
8.2 (B)
|
09/02/2012
|
|
|
19
|
Lý thuyết mã hoá thông tin
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
09/02/2012
|
|
|
20
|
Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán
|
6
|
|
7
|
|
B
|
|
7 (B)
|
31/01/2012
|
|
|
21
|
Một số phương pháp tính toán mềm
|
1
|
6
|
3.5
|
6.8
|
F
|
C
|
6.8 (C)
|
09/02/2012
|
02/03/2012
|
|
22
|
Xử lý ảnh
|
8
|
|
8.3
|
|
B
|
|
8.3 (B)
|
03/02/2012
|
|
|
23
|
Thực tập tốt nghiệp (KHMT)
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
|
|
|
24
|
Khóa luận tố t nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-KHMT)
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
25
|
Cơ sở dữ liệu
|
9
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
23/03/2012
|
|
|
26
|
Kiến trúc máy tính
|
7
|
|
6.7
|
|
C
|
|
6.7 (C)
|
08/03/2012
|
|
|
27
|
Toán rời rạc ( Logic, tổ hợp, đồ thị, ngôn ngữ hình thức,...)
|
9
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
23/03/2012
|
|
|
28
|
Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT)
|
7
|
|
7.6
|
|
B
|
|
7.6 (B)
|
26/03/2012
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|