1
|
Phương pháp tính
|
2
|
2
|
3.5
|
3.5
|
F
|
F
|
3.5 (F)
|
04/02/2012
|
11/03/2012
|
|
2
|
Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất)
|
0
|
**
|
2.2
|
**
|
F
|
**
|
**
|
07/07/2011
|
10/10/2011
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
3
|
Mạch điện 1
|
1
|
**
|
3.2
|
**
|
F
|
**
|
3.2 (F)
|
12/09/2011
|
06/10/2011
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
4
|
Chuyên đề truyền động điện và tự động hoá quá trình công nghệ
|
3
|
|
5
|
|
D
|
|
5 (D)
|
24/06/2011
|
|
|
5
|
Điều khiển lập trình PLC
|
5
|
|
5.5
|
|
C
|
|
5.5 (C)
|
28/06/2011
|
|
|
6
|
Thực tập cơ bản máy điện
|
9
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
27/09/2011
|
|
|
7
|
Thực tập đo lường điện
|
7
|
|
7
|
|
B
|
|
7 (B)
|
26/09/2011
|
|
|
8
|
Trang bị điện 1
|
7
|
|
6.9
|
|
C
|
|
6.9 (C)
|
02/07/2011
|
|
|
9
|
Tiếng Anh chuyên ngành (Điện)
|
5
|
|
5.2
|
|
D
|
|
5.2 (D)
|
02/08/2011
|
|
|
10
|
Mô hình hóa và mô phỏng quá trình sản xuất
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
19/02/2012
|
|
|
11
|
Tổng hợp hệ thống điện - cơ
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
21/02/2012
|
|
|
12
|
Thực tập PLC
|
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
|
|
|
13
|
Thực tập Trang bị điện
|
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
|
|
|
14
|
Vi xử lý (Điện)
|
0
|
2
|
2.5
|
3.9
|
F
|
F
|
3.9 (F)
|
15/02/2012
|
11/03/2012
|
|
15
|
Cung cấp điện
|
6
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
10/02/2012
|
|
|
16
|
Thực tập tốt nghiệp (Điện)
|
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
|
|
|
17
|
Điều khiển quá trình
|
5
|
|
5
|
|
D
|
|
5 (D)
|
08/07/2012
|
|
|
18
|
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
|
5
|
|
5.5
|
|
C
|
|
5.5 (C)
|
18/07/2012
|
|
|
19
|
Mạng truyền thông công nghiệp
|
6
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
03/07/2012
|
|
|
20
|
Trang bị điện 2
|
8
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
16/07/2012
|
|
|
21
|
Vi xử lý (Điện)
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
05/07/2012
|
|
|
22
|
Hàm phức và phép BĐ Laplace
|
5
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
24/03/2012
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|