Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Dương Trọng Bằng
Mã sinh viên: 0341060002
Lớp: ĐH KHMT 1
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Kỹ thuật lập trình 7 8 B 8 (B) 10/08/2011
2 Toán rời rạc ( Logic, tổ hợp, đồ thị, ngôn ngữ hình thức,...) 5 5.7 C 5.7 (C) 10/08/2011
3 Toán cao cấp 2 0 7 2.3 7 F B 7 (B) 02/07/2011 06/10/2011
4 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 0 0 1 1 F F 1 (F) 07/07/2011 10/10/2011
5 Cơ sở dữ liệu phân tán 1 7 3 7 F B 7 (B) 24/08/2011 30/09/2011
6 Hệ chuyên gia 10 9.2 A 9.2 (A) 24/06/2011
7 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 2 4.2 D 4.2 (D) 13/07/2011
8 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7 7 B 7 (B) 06/07/2011
9 Phân tích và thống kê số liệu 7 7.3 B 7.3 (B) 03/08/2011
10 Quản lý các dự án CNTT 8 8.2 B 8.2 (B) 12/08/2011
11 Tối ưu hoá 3 4.3 D 4.3 (D) 11/07/2011
12 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 5 5.4 D 5.4 (D) 02/08/2011
13 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 2 5 3.9 5.9 F C 5.9 (C) 17/02/2012 07/03/2012
14 Công nghệ XML 8 8.3 B 8.3 (B) 09/02/2012
15 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7 7.2 B 7.2 (B) 09/02/2012
16 Lý thuyết mã hoá thông tin 6 6.3 C 6.3 (C) 09/02/2012
17 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 7 7.2 B 7.2 (B) 31/01/2012
18 Xử lý ảnh 1 7 3 7 F B 7 (B) 03/02/2012 15/03/2012
19 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
20 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 9 8.8 A 8.8 (A) 27/06/2012
21 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 8 8 B 8 (B) 02/07/2012
22 Kỹ thuật truyền dữ liệu 8 8.3 B 8.3 (B) 19/07/2012
23 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 3 4.5 D 4.5 (D) 28/03/2012
24 Một số phương pháp tính toán mềm 7 7.2 B 7.2 (B) 02/03/2012
25 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 7 7.7 B 7.7 (B) 22/03/2012
26 Tối ưu hoá 7 7.5 B 7.5 (B) 27/03/2012
27 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) ** ** ** (I) 11/03/2013 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo