Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Hương
Mã sinh viên: 0341060012
Lớp: ĐH KHMT 1
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Toán cao cấp 2 0 8 2 7.3 F B 7.3 (B) 02/07/2011 06/10/2011
2 Nguyên lý hệ điều hành 8 8.3 B 8.3 (B) 29/01/2012
3 Tiếng Anh TOEIC 1 6 6.3 C 6.3 (C) 19/08/2011
4 Tiếng Anh TOEIC 2 9 8 B 8 (B) 13/01/2012
5 Cơ sở dữ liệu phân tán 7 6.7 I C 6.7 (C) 30/09/2011
6 Hệ chuyên gia 8 8.2 B 8.2 (B) 24/06/2011
7 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 4 5.7 C 5.7 (C) 13/07/2011
8 Nhập môn lý thuyết nhận dạng I (I)
9 Phân tích và thống kê số liệu 7 7.2 B 7.2 (B) 03/08/2011
10 Quản lý các dự án CNTT 8 8 B 8 (B) 12/08/2011
11 Tối ưu hoá 0 6 2 6 F C 6 (C) 11/07/2011 24/09/2011
12 Tư tưởng Hồ Chí Minh 6 6 C 6 (C) 16/08/2011
13 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 7 7 B 7 (B) 02/08/2011
14 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 2 3 3.4 4.1 F D 4.1 (D) 17/02/2012 07/03/2012
15 Công nghệ XML 8 8.3 B 8.3 (B) 09/02/2012
16 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7 6.7 I C 6.7 (C) 04/03/2012
17 Lý thuyết mã hoá thông tin 6 6.5 C 6.5 (C) 09/02/2012
18 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 9 8.8 A 8.8 (A) 31/01/2012
19 Một số phương pháp tính toán mềm 1 5 3.5 6.2 F C 6.2 (C) 09/02/2012 02/03/2012
20 Xử lý ảnh 1 7 3.5 7.5 F B 7.5 (B) 03/02/2012 15/03/2012
21 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
22 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 8 7.8 B 7.8 (B) 27/06/2012
23 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 10 9.3 A 9.3 (A) 02/07/2012
24 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 19/07/2012
25 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 8 8.2 B 8.2 (B) 20/07/2012
26 Kỹ thuật lập trình 7 7.7 B 7.7 (B) 13/03/2012
27 Xác suất thống kê toán 0 5 2.7 6 F C 6 (C) 28/03/2012 17/04/2012
28 Cơ sở dữ liệu 8 8.3 B 8.3 (B) 23/03/2012
29 Toán rời rạc ( Logic, tổ hợp, đồ thị, ngôn ngữ hình thức,...) 8 8.3 B 8.3 (B) 23/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo