Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Phạm Hải Nam
Mã sinh viên: 0341060074
Lớp: ĐH KHMT 1
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server) 8 8 B 8 (B) 14/02/2012
2 Cơ sở dữ liệu phân tán 7 7.3 B 7.3 (B) 24/08/2011
3 Hệ chuyên gia 1 7 3.5 7.5 F B 7.5 (B) 24/06/2011 24/09/2011
4 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 1 3 3.7 5 F D 5 (D) 13/07/2011 03/10/2011
5 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 2 7 3.8 7.2 F B 7.2 (B) 06/07/2011 30/09/2011
6 Phân tích và thống kê số liệu 1 7 3.5 7.5 F B 7.5 (B) 03/08/2011 16/09/2011
7 Quản lý các dự án CNTT 8 7.7 B 7.7 (B) 12/08/2011
8 Tối ưu hoá 2 9 3.5 8.2 F B 8.2 (B) 11/07/2011 24/09/2011
9 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 4 4.9 D 4.9 (D) 02/08/2011
10 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm I (I)
11 Công nghệ XML 0 8 3 8.3 F B 8.3 (B) 09/02/2012 14/03/2012
12 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 4 5.3 D 5.3 (D) 09/02/2012
13 Lý thuyết mã hoá thông tin 9 8.8 A 8.8 (A) 09/02/2012
14 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 7 7.7 B 7.7 (B) 31/01/2012
15 Một số phương pháp tính toán mềm 1 5 3.5 6.2 F C 6.2 (C) 09/02/2012 02/03/2012
16 Xử lý ảnh 1 7 3.5 7.5 F B 7.5 (B) 03/02/2012 15/03/2012
17 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm I (I)
18 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 8 8.1 B 8.1 (B) 27/05/2013
19 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 6 6 I C 6 (C) 30/05/2013
20 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
21 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm I (I)
22 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 0 6 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 27/06/2012 12/07/2012
23 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 0 0 1.3 1.3 F F 1.3 (F) 17/07/2012 17/07/2012
24 Kỹ thuật truyền dữ liệu 0 0 2.7 2.7 F F 2.7 (F) 19/07/2012 19/07/2012
25 Toán cao cấp 1 (100301) 7 7.5 B 7.5 (B) 27/03/2012
26 Kiến trúc máy tính 0 0 2.7 2.7 F F 2.7 (F) 08/03/2012 06/04/2012
27 Lập trình hướng đối tượng I (I)
28 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 8 7.8 B 7.8 (B) 22/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo