Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Lê Văn Hùng
Mã sinh viên: 0341060096
Lớp: ĐH KHMT 2
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Lập trình hướng đối tượng 1 6 3.2 6.5 F C 6.5 (C) 01/08/2011 03/08/2011
2 Tiếng Anh TOEIC 1 4 5.1 D 5.1 (D) 13/07/2011
3 Lập trình Windows 1 I (I)
4 Toán cao cấp 1 (100301) 8 7.5 B 7.5 (B) 12/09/2011
5 Phương pháp tính 0 9 3 9 F A 9 (A) 12/09/2011 13/10/2011
6 Đường lối cách mạng Việt Nam 6 6.8 C 6.8 (C) 14/09/2011
7 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 7 6.3 I C 6.3 (C) 17/02/2012
8 Tiếng Anh TOEIC 2 7 6.7 C 6.7 (C) 13/01/2012
9 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) ** ** ** ** ** ** ** 28/09/2012 15/10/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
10 Cơ sở dữ liệu phân tán 6 6 I C 6 (C) 30/09/2011
11 Hệ chuyên gia 9 9 A 9 (A) 24/06/2011
12 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 4 5.2 D 5.2 (D) 13/07/2011
13 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7 7.7 B 7.7 (B) 06/07/2011
14 Phân tích và thống kê số liệu 9 8.2 B 8.2 (B) 03/08/2011
15 Quản lý các dự án CNTT 7 6.7 C 6.7 (C) 12/08/2011
16 Tối ưu hoá 6 6.7 C 6.7 (C) 25/08/2011 ĐPK
17 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 4 4.7 D 4.7 (D) 02/08/2011
18 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 6 6.2 C 6.2 (C) 17/02/2012
19 Công nghệ XML 7 7.5 B 7.5 (B) 20/02/2012
20 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 9 9.2 A 9.2 (A) 17/02/2012
21 Lý thuyết mã hoá thông tin 6 6.7 C 6.7 (C) 14/02/2012
22 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 8 8.3 B 8.3 (B) 31/01/2012
23 Một số phương pháp tính toán mềm 8 7.5 B 7.5 (B) 09/02/2012
24 Xử lý ảnh 7 7.3 B 7.3 (B) 03/02/2012
25 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
26 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 9 8.7 A 8.7 (A) 27/06/2012
27 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 8 8 B 8 (B) 02/07/2012
28 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 19/07/2012
29 Vật lý 1 9 8.5 A 8.5 (A) 24/03/2012
30 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 10 9.7 A 9.7 (A) 22/03/2012
31 Nguyên lý hệ điều hành 9 8.7 A 8.7 (A) 11/03/2012
32 Tối ưu hoá 9 8.8 A 8.8 (A) 27/03/2012
33 Đồ hoạ máy tính 8 8 B 8 (B) 13/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo