Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Thao
Mã sinh viên: 0341060111
Lớp: ĐH KHMT 2
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Nhập môn tin học 0 9 2.8 8.8 F A 8.8 (A) 12/09/2011 10/10/2011
2 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 4 4.8 D 4.8 (D) 12/09/2011
3 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 6 5.2 I D 5.2 (D) 24/02/2012
4 Cơ sở dữ liệu phân tán 1 7 2.8 6.8 F C 6.8 (C) 24/08/2011 30/09/2011
5 Hệ chuyên gia 7 7.3 B 7.3 (B) 24/06/2011
6 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 0 1 3 3.7 F F 3.7 (F) 13/07/2011 03/10/2011
7 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7 7.7 B 7.7 (B) 06/07/2011
8 Phân tích và thống kê số liệu 2 7 3.7 7 F B 7 (B) 03/08/2011 16/09/2011
9 Quản lý các dự án CNTT 7 7 B 7 (B) 12/08/2011
10 Tối ưu hoá 0 2 2.3 3.7 F F 3.7 (F) 07/07/2011 24/09/2011
11 Cơ sở dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 17/07/2012
12 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 2 6 3.4 6.1 F C 6.1 (C) 17/02/2012 07/03/2012
13 Công nghệ XML 7 7 B 7 (B) 08/02/2012
14 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7 6.8 C 6.8 (C) 17/02/2012
15 Lý thuyết mã hoá thông tin 6 6.5 C 6.5 (C) 14/02/2012
16 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 0 9 2.8 8.8 F A 8.8 (A) 31/01/2012 21/02/2012
17 Một số phương pháp tính toán mềm 6 6.3 C 6.3 (C) 09/02/2012
18 Xử lý ảnh 7 7.5 B 7.5 (B) 03/02/2012
19 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
20 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 8 7.8 B 7.8 (B) 27/06/2012
21 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 6 6.7 C 6.7 (C) 02/07/2012
22 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 19/07/2012
23 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 5 6 C 6 (C) 22/03/2012
24 Tối ưu hoá 6 6.5 C 6.5 (C) 27/03/2012
25 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 8 7.3 B 7.3 (B) 26/03/2012
26 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server) 9 8.8 A 8.8 (A) 05/07/2012
27 Lập trình Windows 1 8 7.9 B 7.9 (B) 18/07/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo