Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Minh Quyền
Mã sinh viên: 0341060121
Lớp: ĐH KHMT 2
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) I (I)
2 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 2 4 D 4 (D) 12/09/2011
3 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 6 5.1 I D 5.1 (D) 17/02/2012
4 Cơ sở dữ liệu phân tán 1 6 2.8 6.2 F C 6.2 (C) 24/08/2011 30/09/2011
5 Hệ chuyên gia 7 7.2 B 7.2 (B) 24/06/2011
6 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 1 1 3.7 3.7 F F 3.7 (F) 13/07/2011 03/10/2011
7 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7 7.2 B 7.2 (B) 06/07/2011
8 Phân tích và thống kê số liệu 7 6.3 I C 6.3 (C) 16/09/2011
9 Quản lý các dự án CNTT 6 6.8 C 6.8 (C) 12/08/2011
10 Tối ưu hoá 0 2 2.3 3.7 F F 3.7 (F) 07/07/2011 24/09/2011
11 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 3 ** 3.4 ** F ** 3.4 (F) 02/08/2011 03/10/2011 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
12 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) I (I)
13 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm I (I)
14 Công nghệ XML 5 5.2 D 5.2 (D) 08/02/2012
15 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 6 6 C 6 (C) 17/02/2012
16 Lý thuyết mã hoá thông tin 0 6 1 5 F D 5 (D) 14/02/2012 13/03/2012
17 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 7 7 B 7 (B) 31/01/2012
18 Một số phương pháp tính toán mềm 1 5 3 5.7 F C 5.7 (C) 09/02/2012 02/03/2012
19 Xử lý ảnh 1 6 3.3 6.7 F C 6.7 (C) 03/02/2012 15/03/2012
20 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
21 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 9 9 A 9 (A) 29/06/2012
22 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 6 6.2 C 6.2 (C) 27/06/2012
23 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 6 6.5 C 6.5 (C) 02/07/2012
24 Kỹ thuật truyền dữ liệu 7 7.7 B 7.7 (B) 19/07/2012
25 Vật lý 1 ** ** ** (I) 31/08/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
26 Vật lý 1 ** ** ** (I) 24/03/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
27 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao ** 4 ** 4.3 ** D 4.3 (D) 22/03/2012 07/04/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
28 Tối ưu hoá 0 4 2.7 5.3 F D 5.3 (D) 27/03/2012 13/04/2012
29 Vật lý 1 I (I)

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo