Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Công Phượng
Mã sinh viên: 0341060231
Lớp: ĐH KHMT 3
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Kiến trúc máy tính 5 6.2 C 6.2 (C) 10/08/2011
2 Nguyên lý hệ điều hành 2 0 3.3 2 F F 3.3 (F) 08/01/2013 31/01/2013
3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 6 7 B 7 (B) 12/09/2011
4 Vật lý 1 2 2 3.8 3.8 F F 3.8 (F) 17/09/2011 10/10/2011
5 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 5 4.3 D 4.3 (D) 02/02/2012
6 An toàn và bảo mật thông tin 6 6.7 C 6.7 (C) 15/01/2013
7 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) ** ** ** ** ** ** ** 28/09/2012 15/10/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
8 Cơ sở dữ liệu phân tán 1 7 3.7 7.7 F B 7.7 (B) 24/06/2011 06/09/2011
9 Hệ chuyên gia 0 8 3.2 8.5 F A 8.5 (A) 24/06/2011 24/09/2011
10 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 5 6.3 C 6.3 (C) 27/06/2011
11 Phân tích và thống kê số liệu 1 8 3.3 8 F B 8 (B) 03/08/2011 16/09/2011
12 Quản lý các dự án CNTT 7 7.3 B 7.3 (B) 08/07/2011
13 Tối ưu hoá 0 5 2.3 5.7 F C 5.7 (C) 07/07/2011 24/09/2011
14 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 4 5.3 D 5.3 (D) 02/08/2011
15 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 2 6 3.1 5.8 F C 5.8 (C) 17/02/2012 07/03/2012
16 Công nghệ XML 7 7.2 B 7.2 (B) 08/02/2012
17 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 6 6.5 C 6.5 (C) 09/02/2012
18 Lý thuyết mã hoá thông tin 7 7.2 B 7.2 (B) 14/02/2012
19 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 7 7.3 B 7.3 (B) 31/01/2012
20 Một số phương pháp tính toán mềm 0 5 3 6.3 F C 6.3 (C) 09/02/2012 02/03/2012
21 Xử lý ảnh 6 6.3 C 6.3 (C) 03/02/2012
22 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
23 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 10 9.8 A 9.8 (A) 27/06/2012
24 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 8 8 B 8 (B) 02/07/2012
25 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 19/07/2012
26 Hóa học 1 5 6.1 C 6.1 (C) 19/03/2012
27 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 0 5 2.7 6 F C 6 (C) 22/03/2012 07/04/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo