1
|
Lập trình hướng đối tượng
|
5
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
02/08/2011
|
|
|
2
|
Toán cao cấp 1 (100301)
|
7
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
12/09/2011
|
|
|
3
|
Vật lý 1
|
4
|
|
4.8
|
|
D
|
|
4.8 (D)
|
12/09/2011
|
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4
|
|
5.7
|
|
C
|
|
5.7 (C)
|
17/09/2011
|
|
|
5
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
9
|
|
8.8
|
|
A
|
|
8.8 (A)
|
24/06/2011
|
|
|
6
|
Hệ chuyên gia
|
7
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
24/06/2011
|
|
|
7
|
Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao
|
3
|
|
4.3
|
|
D
|
|
4.3 (D)
|
31/08/2011
|
|
|
8
|
Nhập môn lý thuyết nhận dạng
|
5
|
|
5.7
|
|
C
|
|
5.7 (C)
|
27/06/2011
|
|
|
9
|
Phân tích và thống kê số liệu
|
5
|
|
6
|
|
C
|
|
6 (C)
|
03/08/2011
|
|
|
10
|
Quản lý các dự án CNTT
|
8
|
|
7.8
|
|
B
|
|
7.8 (B)
|
08/07/2011
|
|
|
11
|
Tối ưu hoá
|
4
|
|
4.5
|
|
D
|
|
4.5 (D)
|
07/07/2011
|
|
|
12
|
Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT)
|
4
|
|
4.6
|
|
D
|
|
4.6 (D)
|
02/08/2011
|
|
|
13
|
Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
|
2
|
3
|
3.7
|
4.3
|
F
|
D
|
4.3 (D)
|
17/02/2012
|
07/03/2012
|
|
14
|
Công nghệ XML
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
09/02/2012
|
|
|
15
|
Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
17/02/2012
|
|
|
16
|
Lý thuyết mã hoá thông tin
|
6
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
14/02/2012
|
|
|
17
|
Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán
|
0
|
9
|
2.7
|
8.7
|
F
|
A
|
8.7 (A)
|
31/01/2012
|
21/02/2012
|
|
18
|
Một số phương pháp tính toán mềm
|
7
|
|
6.2
|
|
C
|
|
6.2 (C)
|
09/02/2012
|
|
|
19
|
Xử lý ảnh
|
1
|
7
|
2.8
|
6.8
|
F
|
C
|
6.8 (C)
|
03/02/2012
|
19/03/2012
|
|
20
|
Thực tập tốt nghiệp (KHMT)
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
|
|
|
21
|
Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
|
9
|
|
8.8
|
|
A
|
|
8.8 (A)
|
27/06/2012
|
|
|
22
|
Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng
|
9
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
02/07/2012
|
|
|
23
|
Kỹ thuật truyền dữ liệu
|
9
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
19/07/2012
|
|
|
24
|
Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao
|
10
|
|
9.5
|
|
A
|
|
9.5 (A)
|
22/03/2012
|
|
|
25
|
Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT)
|
6
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
26/03/2012
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|