Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Mã sinh viên: 0341060358
Lớp: ĐH KHMT 3
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Phương pháp luận sáng tạo 8 7 B 7 (B) 01/03/2012
2 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 5 4.7 I D 4.7 (D) 11/03/2012
3 Lập trình hướng đối tượng 0 1.7 I F 1.7 (F) 20/09/2011
4 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) I (I)
5 Tối ưu hoá 0 6 3.2 7.2 F B 7.2 (B) 07/02/2012 11/03/2012
6 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 6 6.3 C 6.3 (C) 01/10/2012
7 Cơ sở dữ liệu phân tán 9 9 A 9 (A) 24/06/2011
8 Hệ chuyên gia 5 6.3 C 6.3 (C) 24/06/2011
9 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 5 6.3 C 6.3 (C) 24/06/2011
10 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 0 0 1 1 F F 1 (F) 27/06/2011 06/09/2011
11 Phân tích và thống kê số liệu 7 6.8 C 6.8 (C) 03/08/2011
12 Quản lý các dự án CNTT 8 8.2 B 8.2 (B) 08/07/2011
13 Tối ưu hoá 1 ** 3.2 ** F ** 3.2 (F) 07/07/2011 24/09/2011 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
14 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 3 4.3 D 4.3 (D) 02/08/2011
15 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 2 6 3.7 6.3 F C 6.3 (C) 17/02/2012 07/03/2012
16 Công nghệ XML 5 5.7 C 5.7 (C) 08/02/2012
17 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7 7 B 7 (B) 09/02/2012
18 Lý thuyết mã hoá thông tin 0 7 1 5.7 F C 5.7 (C) 14/02/2012 13/03/2012
19 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 0 5 2.8 6.2 F C 6.2 (C) 31/01/2012 22/02/2012
20 Xử lý ảnh 5 5.5 I C 5.5 (C) 19/03/2012
21 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
22 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 7 7.5 B 7.5 (B) 27/06/2012
23 Chuyên đề 2: Giải thuật di truyền và ứng dụng 6 6.3 C 6.3 (C) 02/07/2012
24 Kỹ thuật truyền dữ liệu 7 7.5 B 7.5 (B) 19/07/2012
25 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 8 8.3 B 8.3 (B) 20/07/2012
26 Vật lý 1 0 8 2.2 7.5 F B 7.5 (B) 24/03/2012 06/04/2012
27 Lập trình hướng đối tượng 5 4.3 I D 4.3 (D) 10/04/2012
28 Một số phương pháp tính toán mềm 7 7 B 7 (B) 02/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo