Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Phạm Văn Hiệp
Mã sinh viên: 0441020092
Lớp: ĐH CN CĐT 2 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Cảm biến và hệ thống đo lường 8 8.1 B 8.1 (B) 30/06/2011
2 Thực tập cơ khí cơ bản 7.5 7.5 B 7.5 (B) 19/10/2011
3 Dao động kỹ thuật 9 8.3 B 8.3 (B) 02/07/2011
4 Lý thuyết điều khiển tự động (CK) 2 4.2 D 4.2 (D) 31/08/2011 ĐPK
5 Điện tử công suất (ĐT) 0 5 3.3 6.7 F C 6.7 (C) 13/06/2011 29/09/2011
6 Vi xử lý và ghép nối máy tính 9 9 A 9 (A) 25/07/2011
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 5 D 5 (D) 16/08/2011
8 Tiếng anh 4 7 6.9 C 6.9 (C) 13/10/2011
9 Toán ứng dụng 1 6 6.3 C 6.3 (C) 12/09/2011
10 Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 0 5 2.2 5.5 F C 5.5 (C) 17/09/2011 13/10/2011
11 Hệ thống tự động thủy khí 7 7.3 B 7.3 (B) 30/01/2012
12 Rô bốt công nghiệp 7 7.4 B 7.4 (B) 06/02/2012
13 Kỹ thuật nhiệt 7 7.7 B 7.7 (B) 10/02/2012
14 Truyền động điện tự động 1 8 3.7 8.3 F B 8.3 (B) 15/02/2012 08/03/2012
15 PLC 1 9 3.2 8.5 F A 8.5 (A) 23/02/2012 16/03/2012
16 Đường lối cách mạng Việt Nam 6 6.7 C 6.7 (C) 10/01/2012
17 Tiếng anh 5 8 8 B 8 (B) 14/01/2012
18 Cơ điện tử 1 0 7 2.6 7.3 F B 7.3 (B) 06/09/2012 10/10/2012
19 Máy tự động 7 7.1 B 7.1 (B) 04/09/2012
20 Đo lường và điều khiển bằng máy tính ( 2LT+1 TN) 7 7.3 B 7.3 (B) 08/10/2012
21 Thiết kế mạch điện tử ( 2LT+1TN) 9 9 A 9 (A) 09/10/2012
22 Tiếng anh chuyên ngành ( CĐT) 6 7 B 7 (B) 28/09/2012
23 Cơ điện tử 2 0 5 2.7 6.1 F C 6.1 (C) 07/01/2013 29/01/2013
24 Đồ án môn học cơ điện tử 7 B 7 (B)
25 CADD 5 6.5 C 6.5 (C) 26/01/2013
26 Công nghệ CNC 5 5.8 C 5.8 (C) 14/01/2013
27 Thực tập hàn 7.8 B 7.8 (B)
28 Thực tập CNC 8.7 A 8.7 (A)
29 Công nghệ CAD/ CAM 6 6.1 C 6.1 (C) 27/05/2013
30 Thực tập nguội 8 B 8 (B)
31 Máy điện và khí cụ điện( CĐT) 7 7.3 B 7.3 (B) 23/05/2013
32 Thực tập tôt nghiệp ( Practice at Factory- CĐT) 9 A 9 (A)
33 Tiếng anh 1 9 8.9 A 8.9 (A) 07/03/2013

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo