Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Khương Viết Thắng
Mã sinh viên: 0441030046
Lớp: ĐH CNKT ÔTÔ 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Cơ sở thiết kế ôtô 8 8.3 B 8.3 (B) 21/06/2011
2 Lý thuyết động cơ - ôtô 8 8.3 B 8.3 (B) 07/07/2011
3 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật ôtô 9 9 A 9 (A) 07/07/2011
4 Vật liệu khai thác ôtô 6 7 B 7 (B) 31/12/2011
5 Điều khiển tự động và đo lường (Ôtô) 9 8.8 A 8.8 (A) 23/06/2011
6 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 8 8.3 B 8.3 (B) 07/07/2011
7 Vật lý 2 5 6.2 C 6.2 (C) 30/06/2011
8 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 5 D 5 (D) 16/08/2011
9 Tiếng anh 4 5 5.6 C 5.6 (C) 28/07/2011
10 Kỹ thuật điện 6 6.7 C 6.7 (C) 12/09/2011
11 Kỹ thuật điện tử 9 9.1 A 9.1 (A) 17/09/2011
12 CADD 8 7.8 B 7.8 (B) 10/02/2012
13 Cấu tạo ôtô 8 8.2 B 8.2 (B) 14/01/2012
14 Đồ án chuyên ngành ôtô 1 9 A 9 (A)
15 Linh kiện điện tử trên ôtô 10 9.2 A 9.2 (A) 13/01/2012
16 Thực hành cơ bản ôtô (Máy – Gầm - Điện) 7.3 7.3 B 7.3 (B) 09/01/2012
17 Đường lối cách mạng Việt Nam 5 5.5 C 5.5 (C) 13/01/2012
18 Tiếng anh 5 6 6.6 C 6.6 (C) 14/01/2012
19 Đồ án chuyên ngành ôtô 2 9 A 9 (A)
20 Khí xả và vấn đề ô nhiễm môi trường 8 7.7 B 7.7 (B) 13/09/2012
21 Thiết kế xưởng (Ôtô) 8 7.8 B 7.8 (B) 14/09/2012
22 Thực hành dụng cụ đo lường trên ôtô 8 B 8 (B)
23 Thực tập tại cơ sở sản xuất 9 A 9 (A)
24 Tổ chức và quản lý sản xuất 7 7.3 B 7.3 (B) 13/09/2012
25 Tiếng anh chuyên ngành ( Oto) 6 5.7 C 5.7 (C) 28/09/2012
26 Chẩn đoán kỹ thuật ôtô (K4) 9 9 A 9 (A) 21/01/2013
27 Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 8 8.1 B 8.1 (B) 07/01/2013
28 Hệ thống ĐKĐT trên ô tô 8 8.2 B 8.2 (B) 05/01/2013
29 Thực hành điện ôtô nâng cao 7.5 B 7.5 (B)
30 Thí nghiệm điện ôtô 9 A 9 (A)
31 Thực tập tốt nghiệp (Practice at Factory-Ôtô) 8 B 8 (B)
32 Khoá luận tốt nghiệp (Hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-Ôtô) I (I)
33 Tiếng anh 2 7 7.5 B 7.5 (B) 10/09/2012
34 Tiếng anh 3 4 5.2 D 5.2 (D) 10/09/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo