Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đức Đình
Mã sinh viên: 0441030132
Lớp: ĐH CNKT ÔTÔ 2 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Cơ sở thiết kế ôtô 10 9.5 A 9.5 (A) 21/06/2011
2 Lý thuyết động cơ - ôtô 7 7.3 B 7.3 (B) 07/07/2011
3 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật ôtô 8 8.1 B 8.1 (B) 07/07/2011
4 Vật liệu khai thác ôtô 5 6.2 C 6.2 (C) 31/07/2011
5 Điều khiển tự động và đo lường (Ôtô) 10 9.5 A 9.5 (A) 23/06/2011
6 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 3 5.2 D 5.2 (D) 07/07/2011
7 Vật lý 2 0 6 3 7 F B 7 (B) 30/06/2011 22/09/2011
8 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5 3.8 5.8 F C 5.8 (C) 29/08/2011 27/09/2011
9 Tiếng anh 4 5 5.7 C 5.7 (C) 28/07/2011
10 Cơ lý thuyết 8 7.9 B 7.9 (B) 17/09/2011
11 Sức bền vật liệu 6 6.8 C 6.8 (C) 12/09/2011
12 CADD 0 6 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 09/02/2012 16/03/2012
13 Cấu tạo ôtô 10 9.4 A 9.4 (A) 14/01/2012
14 Đồ án chuyên ngành ôtô 1 10 10 A 10 (A) 01/02/2012
15 Linh kiện điện tử trên ôtô 10 9.3 A 9.3 (A) 13/01/2012
16 Thực hành cơ bản ôtô (Máy – Gầm - Điện) 9 9 A 9 (A) 11/01/2012
17 Đường lối cách mạng Việt Nam 6 6 C 6 (C) 13/01/2012
18 Tiếng anh 5 7 7.6 B 7.6 (B) 14/01/2012
19 An toàn và Môi trường CN Ôtô 7 7.2 B 7.2 (B) 04/09/2012
20 Đồ án chuyên ngành ôtô 2 9 A 9 (A)
21 Thiết kế xưởng (Ôtô) 10 9.5 A 9.5 (A) 14/09/2012
22 Thực hành dụng cụ đo lường trên ôtô 8.5 A 8.5 (A)
23 Thực tập tại cơ sở sản xuất 9 A 9 (A)
24 Tổ chức và quản lý sản xuất 6 6.7 C 6.7 (C) 06/09/2012
25 Tiếng anh chuyên ngành ( Oto) 6 5.9 C 5.9 (C) 28/09/2012
26 Chẩn đoán kỹ thuật ôtô (K4) 7 7.7 B 7.7 (B) 21/01/2013
27 Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 0 6 2.6 6.6 F C 6.6 (C) 07/01/2013 30/01/2013
28 Hệ thống ĐKĐT trên ô tô 8 7.9 B 7.9 (B) 05/01/2013
29 Thực hành điện ôtô nâng cao 8 B 8 (B)
30 Thí nghiệm điện ôtô 8 B 8 (B)
31 Kết cấu tính toán ôtô 8 7.3 B 7.3 (B) 23/05/2013
32 Thực hành gầm ôtô nâng cao 8 B 8 (B)
33 Thực tập tốt nghiệp (Practice at Factory-Ôtô) 8 B 8 (B)

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo