Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Trung Kiên
Mã sinh viên: 0441030281
Lớp: ĐH CNKT ÔTÔ 4 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Cơ sở thiết kế ôtô 8 8 B 8 (B) 21/06/2011
2 Lý thuyết động cơ - ôtô 7 7.6 B 7.6 (B) 07/07/2011
3 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật ôtô 7 7.4 B 7.4 (B) 07/07/2011
4 Vật liệu khai thác ôtô 4 5.3 D 5.3 (D) 31/07/2011
5 Điều khiển tự động và đo lường (Ôtô) 9 8.5 A 8.5 (A) 23/06/2011
6 Quy hoạch tuyến tính 4 5.3 D 5.3 (D) 01/08/2011
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 8 3.8 7.2 F B 7.2 (B) 29/08/2011 07/10/2011
8 Tiếng anh 4 6 6.9 C 6.9 (C) 28/07/2011
9 CADD ** 4 ** 4.9 ** D 4.9 (D) 09/02/2012 17/03/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
10 Cấu tạo ôtô 8 7.7 B 7.7 (B) 14/01/2012
11 Đồ án chuyên ngành ôtô 1 0 F (I)
12 Linh kiện điện tử trên ôtô 10 9.2 A 9.2 (A) 13/01/2012
13 Thực hành cơ bản ôtô (Máy – Gầm - Điện) 9 9 A 9 (A) 11/01/2012
14 Đường lối cách mạng Việt Nam 0 5 2.3 5.7 F C 5.7 (C) 13/01/2012 10/03/2012
15 Tiếng anh 5 6 6 C 6 (C) 14/01/2012
16 Khí xả và vấn đề ô nhiễm môi trường 8 7.8 B 7.8 (B) 13/09/2012
17 Thí nghiệm hệ thống nhiên liệu 7 B 7 (B)
18 Thiết kế xưởng (Ôtô) 8 8 B 8 (B) 14/09/2012
19 Thực hành dụng cụ đo lường trên ôtô 6.5 C 6.5 (C)
20 Thực tập tại cơ sở sản xuất 9 A 9 (A)
21 Tổ chức và quản lý sản xuất 0 3 2.3 4.3 F D 4.3 (D) 11/09/2012 08/10/2012
22 Tiếng anh chuyên ngành ( Oto) 4 4.3 I D 4.3 (D) 15/10/2012
23 Chẩn đoán kỹ thuật ôtô (K4) 8 7.9 B 7.9 (B) 21/01/2013
24 Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 8 7.8 B 7.8 (B) 07/01/2013
25 Hệ thống ĐKĐT trên ô tô 7 7.3 B 7.3 (B) 05/01/2013
26 Thực hành điện ôtô nâng cao 7 B 7 (B)
27 Thí nghiệm điện ôtô 7 B 7 (B)
28 Kết cấu tính toán ôtô 7 7.6 B 7.6 (B) 23/05/2013
29 Thực hành gầm ôtô nâng cao 8 B 8 (B)
30 Thực tập tốt nghiệp (Practice at Factory-Ôtô) 9 A 9 (A)
31 Đồ án chuyên ngành ôtô 1 7 B 7 (B)
32 Sức bền vật liệu ** ** ** ** ** ** ** 10/03/2013 26/03/2013 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo