Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Phạm Văn Phúc
Mã sinh viên: 0441050111
Lớp: ĐH CNKT ĐT 2 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Công nghệ chế tạo linh kiện điện tử 8 7.7 B 7.7 (B) 30/06/2011
2 Điện tử số 0 10 3.3 9.9 F A 9.9 (A) 24/06/2011 06/10/2011
3 Kỹ thuật xung 10 9.5 A 9.5 (A) 30/06/2011
4 Mạch điện tử 2 7 7.5 B 7.5 (B) 13/07/2011
5 Thực hành Điện tử cơ bản 1 7 6.5 C 6.5 (C) 05/09/2011
6 Xử lý số tín hiệu 9 9 A 9 (A) 07/07/2011
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 5.5 C 5.5 (C) 29/08/2011
8 Tiếng anh 4 4 5.4 D 5.4 (D) 28/07/2011
9 Nhập môn tin học 8 8.7 A 8.7 (A) 12/09/2011
10 Tiếng anh 1 8 7.8 B 7.8 (B) 17/09/2011
11 Điện tử công suất (ĐT) 0 7 2.5 7.2 F B 7.2 (B) 06/02/2012 08/03/2012
12 CAD trong điện tử 9 8.9 A 8.9 (A) 02/02/2012
13 Nguyên lý truyền thông 0 3 2.7 4.7 F D 4.7 (D) 09/02/2012 08/03/2012
14 Thực hành Điện tử cơ bản 2 9 A 9 (A)
15 Thực hành Kỹ thuật xung – số 9.8 A 9.8 (A)
16 Vi xử lý và cấu trúc máy tính 9 9.3 A 9.3 (A) 07/03/2012
17 Đường lối cách mạng Việt Nam 6 6.5 C 6.5 (C) 13/01/2012
18 Tiếng anh 5 6 6.7 C 6.7 (C) 14/01/2012
19 Kỹ thuật Audio - Video 8 8.6 A 8.6 (A) 04/09/2012
20 Kỹ thuật truyền hình 6 7 7 7.7 B B 7.7 (B) 16/10/2012 12/10/2012 ĐPK
21 Ngôn ngữ mô tả phần cứng (HDL) 10 10 A 10 (A) 17/10/2012
22 Thiết kế hệ thống số 9 9.3 A 9.3 (A) 17/10/2012
23 Vi điều khiển I (I)
24 Tiếng Anh chuyên ngành (ĐT) 6 6.3 C 6.3 (C) 29/09/2012
25 Truyền hình số 7 7.8 B 7.8 (B) 18/01/2013
26 Thực hành thiết bị Audio+Video+TV 9 A 9 (A)
27 Đo lường- cảm biến 7 7.6 B 7.6 (B) 17/01/2013
28 Điều khiển logic (ĐT) 10 10 A 10 (A) 21/01/2013
29 Kỹ thuật chuyển mạch 8 8.2 B 8.2 (B) 21/01/2013
30 Mạng máy tính (KTĐT) 8 8.7 A 8.7 (A) 17/01/2013
31 Kỹ thuật truyền số liệu 9 9 A 9 (A) 25/01/2013
32 Thực tập tốt nghiệp (ĐT) 10 A 10 (A)
33 Đồ án tốt nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-ĐT) 9.7 I (I) 21/06/2013
34 Vi điều khiển 10 9.9 A 9.9 (A) 12/04/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo