Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Lương Ngọc Bằng
Mã sinh viên: 0441050335
Lớp: ĐH CNKT ĐT 4 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Công nghệ chế tạo linh kiện điện tử 9 8.4 B 8.4 (B) 30/06/2011
2 Điện tử số 0 6 3.1 7.1 F B 7.1 (B) 24/06/2011 06/10/2011
3 Kỹ thuật xung 7 7 B 7 (B) 30/06/2011
4 Mạch điện tử 2 7 7 B 7 (B) 13/07/2011
5 Thực hành Điện tử cơ bản 1 9 7 B 7 (B) 14/06/2011
6 Xử lý số tín hiệu 8 8.1 B 8.1 (B) 07/07/2011
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 4.3 D 4.3 (D) 16/08/2011
8 Tiếng anh 4 5 5.7 C 5.7 (C) 28/07/2011
9 Điện tử công suất (ĐT) 0 7 2.5 7.2 F B 7.2 (B) 06/02/2012 08/03/2012
10 CAD trong điện tử 10 9.7 A 9.7 (A) 03/02/2012
11 Nguyên lý truyền thông 0 3 1.8 3.8 F F 3.8 (F) 09/02/2012 08/03/2012
12 Thực hành Điện tử cơ bản 2 7.8 B 7.8 (B)
13 Thực hành Kỹ thuật xung – số 8.3 B 8.3 (B)
14 Vi xử lý và cấu trúc máy tính 9 8.7 A 8.7 (A) 07/03/2012
15 Đường lối cách mạng Việt Nam 4 4.2 D 4.2 (D) 13/01/2012
16 Tiếng anh 5 5 5.6 C 5.6 (C) 14/01/2012
17 Kỹ thuật Audio - Video 8 8.6 A 8.6 (A) 04/09/2012
18 Kỹ thuật truyền hình 0 4 2.8 5.4 F D 5.4 (D) 24/09/2012 12/10/2012
19 Ngôn ngữ mô tả phần cứng (HDL) 10 9.2 A 9.2 (A) 15/10/2012
20 Thiết kế hệ thống số 9 8.7 A 8.7 (A) 15/10/2012
21 Vi điều khiển 10 9.2 A 9.2 (A) 25/09/2012
22 Tiếng Anh chuyên ngành (ĐT) 5 5.8 C 5.8 (C) 29/09/2012
23 Truyền hình số 5 6 C 6 (C) 25/01/2013
24 Thực hành thiết bị Audio+Video+TV 9.2 A 9.2 (A)
25 Đo lường- cảm biến 6 6.8 C 6.8 (C) 17/01/2013
26 Điều khiển logic (ĐT) 5 5.3 D 5.3 (D) 21/01/2013
27 Kỹ thuật chuyển mạch 7 7.3 B 7.3 (B) 21/01/2013
28 Mạng máy tính (KTĐT) 6 6.5 C 6.5 (C) 17/01/2013
29 Kỹ thuật truyền số liệu 6 6.7 C 6.7 (C) 25/01/2013
30 Thực tập tốt nghiệp (ĐT) 10 A 10 (A)
31 Đồ án tốt nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-ĐT) 9.3 I (I) 21/06/2013
32 Nguyên lý truyền thông 9 9.3 A 9.3 (A) 11/09/2012
33 Hóa học 1 5 5.9 C 5.9 (C) 19/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo