Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Hồ Thức Hòa
Mã sinh viên: 0441060038
Lớp: ĐH KHMT 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Đồ hoạ máy tính 7 7.3 B 7.3 (B) 01/07/2011
2 Lập trình Windows 1 9 9.1 A 9.1 (A) 01/07/2011
3 Lập trình hướng đối tượng 7 7.7 B 7.7 (B) 01/08/2011
4 Phân tích thiết kế hệ thống 7 7.5 B 7.5 (B) 24/08/2011
5 Phương pháp tính 8 7.7 B 7.7 (B) 24/06/2011
6 Tiếng Anh TOEIC 1 4 4.9 D 4.9 (D) 19/08/2011
7 An toàn và bảo mật thông tin 6 6.5 C 6.5 (C) 08/02/2012
8 Giao diện người - máy 8 8.2 B 8.2 (B) 07/02/2012
9 Nhập môn công nghệ phần mềm (050327) 8 7.8 B 7.8 (B) 07/02/2012
10 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 8 7.8 B 7.8 (B) 02/02/2012
11 Trí tuệ nhân tạo 9 9.2 A 9.2 (A) 08/02/2012
12 Tối ưu hoá 7 7.5 B 7.5 (B) 07/02/2012
13 Tiếng Anh TOEIC 2 8 8.3 B 8.3 (B) 13/01/2012
14 Công nghệ XML 8 8.2 B 8.2 (B) 06/09/2012
15 Cơ sở dữ liệu phân tán 9 8.8 A 8.8 (A) 22/09/2012
16 Hệ chuyên gia 7 7.2 B 7.2 (B) 23/09/2012
17 Một số phương pháp tính toán mềm 9 9 A 9 (A) 08/09/2012
18 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 7 7.7 B 7.7 (B) 12/09/2012
19 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 8 8.3 B 8.3 (B) 01/10/2012
20 Quản lý các dự án CNTT 7 7.5 B 7.5 (B) 19/09/2012
21 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 5 5.7 C 5.7 (C) 28/09/2012
22 Tiếng Anh TOEIC 1 7 7 B 7 (B) 26/03/2012
23 Xử lý ảnh 8 7.5 B 7.5 (B) 02/01/2013
24 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 8 8.7 A 8.7 (A) 05/01/2013
25 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7 7.3 B 7.3 (B) 15/01/2013
26 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 9.2 A 9.2 (A) 11/01/2013
27 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 0 9 3 9 F A 9 (A) 28/12/2012 29/01/2013
28 Phân tích và thống kê số liệu 7 7 B 7 (B) 10/01/2013
29 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) 8 B 8 (B)
30 Khóa luận tố t nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-KHMT) 9.3 9.3 A 9.3 (A) 24/06/2013

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo