Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Lê Đăng Dũng
Mã sinh viên: 0441060054
Lớp: ĐH KHMT 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Đồ hoạ máy tính 8 8 B 8 (B) 01/07/2011
2 Lập trình Windows 1 9 9.1 A 9.1 (A) 01/07/2011
3 Lập trình hướng đối tượng 9 8.8 A 8.8 (A) 01/08/2011
4 Phân tích thiết kế hệ thống 7 7.3 B 7.3 (B) 24/08/2011
5 Phương pháp tính 2 5 3.5 5.5 F C 5.5 (C) 24/06/2011 29/09/2011
6 Tiếng Anh TOEIC 1 6 6.6 C 6.6 (C) 19/08/2011
7 An toàn và bảo mật thông tin 8 8.2 B 8.2 (B) 08/02/2012
8 Giao diện người - máy 9 8.7 A 8.7 (A) 07/02/2012
9 Nhập môn công nghệ phần mềm (050327) 8 7.8 B 7.8 (B) 07/02/2012
10 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 8 7.9 B 7.9 (B) 02/02/2012
11 Trí tuệ nhân tạo 7 7.5 B 7.5 (B) 08/02/2012
12 Tối ưu hoá 8 8 B 8 (B) 07/02/2012
13 Tiếng Anh TOEIC 2 7 6.9 C 6.9 (C) 13/01/2012
14 Công nghệ XML 9 9 A 9 (A) 06/09/2012
15 Cơ sở dữ liệu phân tán 9 8.7 A 8.7 (A) 22/09/2012
16 Hệ chuyên gia 7 7.7 B 7.7 (B) 23/09/2012
17 Một số phương pháp tính toán mềm 7 7.3 B 7.3 (B) 08/09/2012
18 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 7 7.3 B 7.3 (B) 12/09/2012
19 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 8 8.2 B 8.2 (B) 01/10/2012
20 Quản lý các dự án CNTT 7 7.5 B 7.5 (B) 19/09/2012
21 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 6 6.8 C 6.8 (C) 28/09/2012
22 Xử lý ảnh 1 6 3.5 6.8 F C 6.8 (C) 09/01/2013 29/01/2013
23 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 9 9.3 A 9.3 (A) 05/01/2013
24 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 8 8 B 8 (B) 15/01/2013
25 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 8.5 A 8.5 (A) 11/01/2013
26 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 1 8 3.7 8.3 F B 8.3 (B) 01/01/2013 29/01/2013
27 Phân tích và thống kê số liệu 9 9 A 9 (A) 10/01/2013
28 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) 10 A 10 (A)
29 Khóa luận tố t nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-KHMT) 9.2 9.2 A 9.2 (A) 24/06/2013

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo