Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Văn Khơi
Mã sinh viên: 0441060067
Lớp: ĐH KHMT 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Đồ hoạ máy tính 8 7.7 B 7.7 (B) 01/07/2011
2 Lập trình Windows 1 9 8.9 A 8.9 (A) 01/07/2011
3 Lập trình hướng đối tượng 9 9 A 9 (A) 01/08/2011
4 Phân tích thiết kế hệ thống 9 8.7 A 8.7 (A) 24/08/2011
5 Phương pháp tính 6 5.7 C 5.7 (C) 24/06/2011
6 Tiếng Anh TOEIC 1 7 7.6 B 7.6 (B) 13/07/2011
7 An toàn và bảo mật thông tin 5 5.7 C 5.7 (C) 08/02/2012
8 Giao diện người - máy 9 8.7 A 8.7 (A) 07/02/2012
9 Nhập môn công nghệ phần mềm (050327) 9 8.5 A 8.5 (A) 07/02/2012
10 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 6 7.1 B 7.1 (B) 02/02/2012
11 Trí tuệ nhân tạo 1 4 3.3 5.3 F D 5.3 (D) 08/02/2012 15/03/2012
12 Tối ưu hoá 0 9 2.7 8.7 F A 8.7 (A) 07/02/2012 11/03/2012
13 Tiếng Anh TOEIC 2 10 10 A 10 (A) 13/01/2012
14 Công nghệ XML 9 8.8 A 8.8 (A) 06/09/2012
15 Cơ sở dữ liệu phân tán 7 7.5 B 7.5 (B) 22/09/2012
16 Hệ chuyên gia 9 9 A 9 (A) 23/09/2012
17 Một số phương pháp tính toán mềm 8 7.8 B 7.8 (B) 08/09/2012
18 Ngôn ngữ hình thức và Otomat nâng cao 6 6.8 C 6.8 (C) 12/09/2012
19 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7 7.7 B 7.7 (B) 01/10/2012
20 Quản lý các dự án CNTT 6 6.5 C 6.5 (C) 19/09/2012
21 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 6 6.9 C 6.9 (C) 28/09/2012
22 Xử lý ảnh 6 6.2 C 6.2 (C) 09/01/2013
23 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 6 7.3 B 7.3 (B) 05/01/2013
24 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 8 8.2 B 8.2 (B) 15/01/2013
25 Kỹ thuật truyền dữ liệu 9 8.8 A 8.8 (A) 11/01/2013
26 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 6 7 B 7 (B) 28/12/2012
27 Phân tích và thống kê số liệu 8 7.8 B 7.8 (B) 10/01/2013
28 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) 9 A 9 (A)
29 Khóa luận tố t nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-KHMT) 9.5 9.5 A 9.5 (A) 24/06/2013
30 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 5 5.7 C 5.7 (C) 28/03/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo