Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Hải Đăng
Mã sinh viên: 0441090234
Lớp: ĐH QTKD 3 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Kế toán tài chính 3 4.4 D 4.4 (D) 02/07/2011
2 Quản trị doanh nghiệp (QTKD) 8 7.9 B 7.9 (B) 11/08/2011
3 Tài chính tiền tệ 8 7.9 B 7.9 (B) 29/09/2011
4 Thống kê doanh nghiệp 0 1 1.7 2.3 F F 2.3 (F) 11/08/2011 13/10/2011
5 Kinh tế lượng 5 5.3 D 5.3 (D) 19/07/2011
6 Tiếng Anh TOEIC 1 6 6.3 C 6.3 (C) 13/07/2011
7 Kế hoạch doanh nghiệp 1 0 3 3 5 F D 5 (D) 30/01/2012 01/03/2012
8 Quản trị học 9 8.9 A 8.9 (A) 11/01/2012
9 Quản trị Marketing 7 7 B 7 (B) 02/02/2012
10 Toán tài chính 7 6.6 C 6.6 (C) 07/02/2012
11 Thị trường chứng khoán 5 5.8 C 5.8 (C) 01/02/2012
12 Tiếng Anh TOEIC 2 10 9.1 A 9.1 (A) 13/01/2012
13 Kế hoạch doanh nghiệp 2 5 5.8 C 5.8 (C) 04/09/2012
14 Phân tích hoạt động kinh tế 8 7.6 B 7.6 (B) 31/08/2012
15 Quản trị nhân lực 5 5.7 C 5.7 (C) 07/09/2012
16 Quản trị sản xuất 1 0 0 2.1 2.1 F F 2.1 (F) 20/09/2012 17/10/2012
17 Thực tập cơ sở ngành (QTKD) 9 A 9 (A)
18 Tiếng Anh chuyên ngành (QTKD) 2 8 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 24/09/2012 15/10/2012
19 Chiến lược kinh doanh 2 7 3.7 7 F B 7 (B) 22/01/2013 24/02/2013
20 Quản trị sản xuất 2 5 5.7 C 5.7 (C) 06/01/2013
21 Quản trị chất lượng 7 6.9 C 6.9 (C) 12/01/2013
22 Tin quản trị 0 8 2.3 7.7 F B 7.7 (B) 25/01/2013 23/02/2013
23 Thanh toán tín dụng quốc tế 5 6 C 6 (C) 07/01/2013
24 Lập và phân tích dự án đầu tư (QTKD) 4 4.9 D 4.9 (D) 16/01/2013
25 Quản trị văn phòng 6 6.3 C 6.3 (C) 29/05/2013
26 Phân tích đầu tư chứng khoán 8 7.5 B 7.5 (B) 28/05/2013
27 Đầu tư bất động sản 7 6.5 C 6.5 (C) 23/05/2013
28 Thực tập tốt nghiệp (QTKD) 8 B 8 (B)
29 Tư tưởng Hồ Chí Minh ** ** ** ** ** ** ** 26/03/2012 06/04/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
30 Xác suất thống kê toán I (I)
31 Thống kê doanh nghiệp 7 7.3 B 7.3 (B) 08/03/2013
32 Quản trị sản xuất 1 5 5.3 D 5.3 (D) 12/03/2013

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo