Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Đào Thị Hồng Nhung
Mã sinh viên: 0441120002
Lớp: ĐH CNH 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Hoá lý 1 7 7.3 B 7.3 (B) 12/01/2012
2 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 8 8.3 B 8.3 (B) 29/08/2011
3 Hoá lý 2 9 8.7 A 8.7 (A) 24/06/2011
4 Mô hình tối ưu hoá trong công nghệ hoá học 9 9.2 A 9.2 (A) 24/06/2011
5 Quá trình thiết bị truyền nhiệt và cơ học 8 7.9 B 7.9 (B) 13/07/2011
6 Nhập môn tin học 9 9.2 A 9.2 (A) 31/07/2011
7 Tiếng anh 4 6 7.1 B 7.1 (B) 28/07/2011
8 Hoá phân tích 7 7.4 B 7.4 (B) 05/01/2012
9 Kỹ thuật môi trường 9 8.7 A 8.7 (A) 13/01/2012
10 Kỹ thuật xúc tác và kỹ thuật phản ứng 10 9.9 A 9.9 (A) 13/01/2012
11 Quá trình thiết bị truyền khối 8 7.7 B 7.7 (B) 03/02/2012
12 Tiếng anh 5 7 6.9 C 6.9 (C) 14/01/2012
13 An toàn lao động 9 8.7 A 8.7 (A) 04/09/2012
14 Công nghệ điện hoá 9 9 A 9 (A) 14/09/2012
15 Cơ sở lý thuyết các PP phân tích vật lý 8 8.2 B 8.2 (B) 26/08/2012
16 Đồ án môn học quá trình thiết bị 6.7 C 6.7 (C)
17 Hoá kỹ thuật đại cương 10 9.4 A 9.4 (A) 06/09/2012
18 Thực hành thực tập quá trình thiết bị 9.3 A 9.3 (A)
19 Tiếng Anh chuyên ngành (HVC) 8 8.4 B 8.4 (B) 09/10/2012 ĐPK
20 Thí nghiệm chuyên ngành (HPT) 9 A 9 (A)
21 Phân tích công nghiệp 2 9 9.2 A 9.2 (A) 07/01/2013
22 Phân tích công cụ 9 9 A 9 (A) 14/01/2013
23 Công nghệ giấy 10 9.5 A 9.5 (A) 12/01/2013
24 Kỹ thuật phân tích môi trường 8 8.2 B 8.2 (B) 19/01/2013
25 Phân tích công nghiệp 1 8 8.3 B 8.3 (B) 07/01/2013
26 Đồ án môn học chuyên ngành (HPT) 9 9.5 A 9.5 (A) 29/01/2013
27 Thực tập tốt nghiệp (HVC) 9 9 A 9 (A) 11/05/2013
28 Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học thêm 03 học phần chuyên môn-HVC) 9.3 9.3 A 9.3 (A) 23/05/2013
29 Cơ kỹ thuật 9 9 A 9 (A) 24/03/2012
30 Hóa học 1 8 8.6 A 8.6 (A) 19/03/2012
31 Kinh tế học đại cương 8 8 B 8 (B) 04/09/2012
32 Tiếng anh 1 8 8.5 A 8.5 (A) 10/09/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo