Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Mai Thị Hương
Mã sinh viên: 0441360053
Lớp: ĐH KTPM - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Nguyên lý hệ điều hành 0 0 2.3 2.3 F F 2.3 (F) 03/02/2012 20/02/2012
2 Tiếng anh 3 3 4.3 D 4.3 (D) 14/01/2012
3 An toàn và bảo mật thông tin 0 ** 2.8 ** F ** ** 13/07/2011 06/10/2011 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
4 Đồ hoạ máy tính 1 6 3.2 6.5 F C 6.5 (C) 29/06/2011 22/09/2011
5 Lập trình Windows 1 8 8 B 8 (B) 01/07/2011
6 Lập trình hướng đối tượng 2 6 3.3 6 F C 6 (C) 01/08/2011 20/09/2011
7 Phân tích thiết kế hệ thống 8 8 B 8 (B) 01/07/2011
8 Phương pháp tính 7 6.8 C 6.8 (C) 11/08/2011
9 Tiếng Anh TOEIC 1 4 4.5 D 4.5 (D) 22/06/2011
10 An toàn và bảo mật thông tin I (I)
11 Tối ưu hoá I (I)
12 Giao diện người - máy 1 6 3 6.3 F C 6.3 (C) 02/03/2012 09/04/2012
13 Nhập môn công nghệ phần mềm (050327) 7 7.3 B 7.3 (B) 15/02/2012
14 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 6 6.1 C 6.1 (C) 05/02/2012
15 Tối ưu hoá 0 ** 2.5 ** F ** ** 14/01/2012 11/03/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
16 Tiếng Anh TOEIC 2 7 6.6 C 6.6 (C) 13/01/2012
17 Công nghệ XML 0 0 2 2 F F 2 (F) 19/09/2012 09/10/2012
18 Cơ sở dữ liệu phân tán 8 8.3 B 8.3 (B) 22/09/2012
19 Hệ chuyên gia 0 0 2.3 2.3 F F 2.3 (F) 22/09/2012 08/10/2012
20 Quản lý các dự án CNTT 7 7.2 B 7.2 (B) 26/09/2012
21 Công nghệ phần mềm nâng cao 7 7.2 B 7.2 (B) 16/10/2012
22 Phần mềm mã nguồn mở 9 9 A 9 (A) 14/10/2012
23 Tiếng Anh chuyên ngành (CNPM) 0 3 2.6 4.6 F D 4.6 (D) 28/09/2012 15/10/2012
24 Xử lý ảnh 0 0 1.7 1.7 F F 1.7 (F) 11/01/2013 01/02/2013
25 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm I (I)
26 Đồ án chuyên ngành CNPM 0 0 F (I) 16/01/2013
27 Phát triển phần mềm theo cấu phần I (I)
28 Chuyên đề 1: Công nghệ thực tại ảo I (I)
29 Khai thác dữ liệu (Data Mining) 0 0 2 2 F F 2 (F) 13/01/2013 23/01/2013
30 Trí tuệ nhân tạo I (I)
31 Thực tập tốt nghiệp (CNPM) 0 F (I)

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo