Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Văn Xuân
Mã sinh viên: 0641060042
Lớp: ĐH KHMT 1 - K6
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Nhập môn tin học 6 6.8 C 6.8 (C) 24/02/2012
2 Toán cao cấp 1 (100301) 8 8.5 A 8.5 (A) 08/03/2012
3 Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 3 4.3 D 4.3 (D) 21/03/2012
4 Tiếng Anh định hướng TOEIC 1 6 6.8 C 6.8 (C) 19/03/2012
5 Cơ sở dữ liệu 0 4 2.8 5.5 F C 5.5 (C) 05/09/2012 10/10/2012
6 Kiến trúc máy tính 9 8.3 B 8.3 (B) 09/09/2012
7 Kỹ thuật lập trình 9 8.5 A 8.5 (A) 13/09/2012
8 Toán rời rạc ( Logic, tổ hợp, đồ thị, ngôn ngữ hình thức,...) 0 8 2.8 8.2 F B 8.2 (B) 27/08/2012 02/10/2012
9 Tin văn phòng 8 7.5 B 7.5 (B) 06/09/2012
10 Toán cao cấp 2 0 0 2.5 2.5 F F 2.5 (F) 13/09/2012 10/10/2012
11 Tư tưởng Hồ Chí Minh 0 5 1.8 5.2 F D 5.2 (D) 13/09/2012 04/10/2012
12 Tiếng Anh định hướng TOEIC 2 6 6.6 C 6.6 (C) 28/09/2012
13 Giáo dục thể chất 5 6 6 C 6 (C) 22/08/2014
14 Đường lối cách mạng Việt Nam 4 5.2 D 5.2 (D) 11/01/2013
15 Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) 0 5 3 6.3 F C 6.3 (C) 05/01/2013 27/02/2013
16 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 4.3 D 4.3 (D) 13/01/2013
17 Nguyên lý hệ điều hành 0 6 2.5 6.5 F C 6.5 (C) 17/01/2013 15/02/2013
18 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server) 3 3 3.9 3.9 F F 3.9 (F) 14/01/2013 29/01/2013
19 Mạng máy tính 7 7.3 B 7.3 (B) 15/01/2013
20 Tiếng Anh định hướng TOEIC 3 6 6.1 C 6.1 (C) 17/01/2013
21 Phương pháp luận sáng tạo 7 7.5 B 7.5 (B) 27/02/2013
22 Lập trình hướng đối tượng 0 5 2 5.3 F D 5.3 (D) 30/08/2013 06/09/2013
23 Đồ hoạ máy tính 6.5 6.7 C 6.7 (C) 19/08/2013
24 Phân tích thiết kế hệ thống 7 7.3 B 7.3 (B) 12/09/2013
25 Lập trình Windows 1 8 8.1 B 8.1 (B) 12/09/2013
26 Phương pháp tính 5 5 D 5 (D) 28/08/2013
27 Tiếng Anh định hướng TOEIC 4 5.5 6.1 C 6.1 (C) 07/09/2013
28 Tiếng Anh định hướng TOEIC 5 5 5.8 C 5.8 (C) 14/01/2014
29 Thiết kế web 6.5 5.9 C 5.9 (C) 01/01/2014
30 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 7.5 6.7 C 6.7 (C) 20/01/2014
31 Giao diện người - máy 9 8.5 A 8.5 (A) 20/01/2014
32 Trí tuệ nhân tạo 3 4.3 D 4.3 (D) 28/12/2013
33 Nhập môn công nghệ phần mềm (050327) 7 7.2 B 7.2 (B) 21/01/2014
34 Hệ chuyên gia 1 7 2.5 6.5 F C 6.5 (C) 30/07/2014 14/08/2014
35 Nhập môn lý thuyết nhận dạng 7.5 7.5 B 7.5 (B) 20/07/2014
36 Công nghệ XML 9 8.7 A 8.7 (A) 28/06/2014
37 Tiếng Anh chuyên ngành (KHMT) 6.5 6.8 C 6.8 (C) 20/07/2014
38 Phân tích và thống kê số liệu 6 6.2 C 6.2 (C) 25/07/2014
39 Lý thuyết mã hoá thông tin 3 4.7 D 4.7 (D) 27/06/2014
40 Quản lý các dự án CNTT 7 7.3 B 7.3 (B) 22/07/2014
41 Cơ sở dữ liệu phân tán 7.5 7.3 B 7.3 (B) 26/07/2014
42 Một số phương pháp tính toán mềm 8 8.2 B 8.2 (B) 25/12/2014
43 Lập trình windows 2 7 6.8 C 6.8 (C) 19/01/2015
44 Kỹ thuật truyền dữ liệu 0 2 2.2 3.5 F F 3.5 (F) 08/01/2015 02/02/2015
45 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 0 6.5 1.6 5.9 F C 5.9 (C) 26/12/2014 30/01/2015
46 Chuyên đề 1: Lý thuyết tập thụ và ứng dụng 7.5 7.8 B 7.8 (B) 26/12/2014
47 Xử lý ảnh 8 7.5 B 7.5 (B) 22/12/2014
48 Kỹ thuật truyền dữ liệu 4 4.5 D 4.5 (D) 08/01/2016
49 Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán 5 6.1 C 6.1 (C) 22/12/2015
50 Giáo dục thể chất 5 ** ** ** ** 17/05/2016 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
51 Phần mềm mã nguồn mở 8.5 8 B 8 (B) 21/05/2015
52 Thực tập tốt nghiệp (KHMT) (I)
53 Giải thuật di truyền và ứng dụng 7.5 7.4 B 7.4 (B) 17/05/2015
54 Phương pháp tính 6.5 7 B 7 (B) 06/03/2014
55 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server) 6 6 C 6 (C) 10/08/2013
56 Lập trình hướng đối tượng I (I)
57 Lập trình hướng đối tượng I (I)
58 Toán cao cấp 2 2 6 3.2 5.8 F C 5.8 (C) 07/03/2013 24/03/2013
59 Tối ưu hoá 10 8.3 B 8.3 (B) 17/08/2013
60 Trí tuệ nhân tạo 0 6 2.7 6.7 F C 6.7 (C) 02/09/2014 29/09/2014

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo