Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Như Quỳnh
Mã sinh viên: 0841120002
Lớp: ĐH CNH 1_K8
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 6 6 C 6 (C) 30/09/2013
2 Công tác quốc phòng an ninh 6 6.3 C 6.3 (C) 21/10/2013
3 Đường lối quân sự của Đảng 6 6 C 6 (C) 21/10/2013
4 Hóa học đại cương 6 6.3 C 6.3 (C) 17/02/2014
5 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 6 6.3 C 6.3 (C) 02/03/2014
6 Toán cao cấp 1 6 6.7 C 6.7 (C) 07/03/2014
7 Giáo dục thể chất 1 5 6.7 C 6.7 (C) 21/05/2014
8 Vật lý 3 4.3 D 4.3 (D) 20/07/2014 ĐPK
9 Giáo dục thể chất 2 8 7 B 7 (B) 22/08/2014
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 6 C 6 (C) 27/06/2014
11 Hóa vô cơ 5 6.1 C 6.1 (C) 10/07/2014
12 Hóa hữu cơ 4 5 D 5 (D) 02/07/2014
13 Toán cao cấp 2A 2 5.5 3.8 6.2 F C 6.2 (C) 03/07/2014 14/08/2014
14 Hóa hữu cơ 8 7.4 B 7.4 (B) 31/08/2015
15 Tin học văn phòng 5 5.5 C 5.5 (C) 30/08/2015
16 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 9 9.2 A 9.2 (A) 27/08/2016
17 Hóa lý 1 5.5 6.2 C 6.2 (C) 30/12/2014
18 Hóa học xanh 0 5.5 2.5 6.2 F C 6.2 (C) 26/12/2014 29/01/2015
19 Kỹ thuật điện 0 7 2.5 7.2 F B 7.2 (B) 27/12/2014 02/02/2015
20 Phương pháp tính 5.5 6.5 C 6.5 (C) 05/01/2015
21 Giáo dục thể chất 3 8 7 B 7 (B) 30/12/2014
22 Vẽ kỹ thuật 3.5 5.4 D 5.4 (D) 10/01/2015
23 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 6 6.8 C 6.8 (C) 20/12/2014
24 Tiếng Anh 1 5 5.6 C 5.6 (C) 30/12/2014
25 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 4.5 5.2 D 5.2 (D) 18/06/2015
26 Quá trình và thiết bị truyền khối 6 6.5 C 6.5 (C) 24/06/2015
27 Hóa lý 2 7 7.5 B 7.5 (B) 25/06/2015
28 Hóa phân tích 5.5 5.3 D 5.3 (D) 07/07/2015 ĐPK
29 Tin học văn phòng 5.5 5.6 C 5.6 (C) 17/06/2015
30 Tiếng Anh 2 4.5 5.5 C 5.5 (C) 07/07/2015
31 Giáo dục thể chất 4 5 5.3 D 5.3 (D) 11/06/2015
32 Pháp luật đại cương 7 6.8 C 6.8 (C) 14/12/2016
33 Quá trình và thiết bị cơ học 6 6.5 C 6.5 (C) 17/01/2016
34 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 6.5 6.8 C 6.8 (C) 07/01/2016
35 Kỹ thuật phản ứng 3 4.2 D 4.2 (D) 24/12/2015
36 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 7 7.5 B 7.5 (B) 01/01/2016
37 Hóa kỹ thuật đại cương 7 7 B 7 (B) 08/01/2016
38 Giáo dục thể chất 5 7 6.3 C 6.3 (C) 26/01/2016
39 Kinh tế học đại cương 7.5 7.5 B 7.5 (B) 08/01/2016
40 Tiếng Anh 3 2.5 4.3 D 4.3 (D) 26/01/2016
41 Kỹ thuật xúc tác 9 8.4 B 8.4 (B) 24/12/2015
42 Kỹ thuật môi trường 6 6.3 C 6.3 (C) 07/01/2016
43 Các phương pháp phân tích điện hóa 5 5.9 C 5.9 (C) 24/06/2016
44 Kiến tập sản xuất (Ngành công nghệ Hóa) 8.5 A 8.5 (A)
45 Đồ án môn học Quá trình thiết bị 5.5 C 5.5 (C)
46 Thực hành các phương pháp phân tích trắc quang và điện hóa 8.5 A 8.5 (A)
47 Dụng cụ đo 7.5 7.7 B 7.7 (B) 01/07/2016
48 Các phương pháp phân tích trắc quang 8.5 8.2 B 8.2 (B) 16/06/2016
49 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) 5 5.8 C 5.8 (C) 29/07/2016
50 Pháp luật đại cương 4.5 5 D 5 (D) 06/07/2016
51 An toàn lao động 8 8.3 B 8.3 (B) 27/06/2016
52 Thực hành phân tích công nghiệp 1 8 B 8 (B)
53 Phân tích môi trường 7.5 7.4 B 7.4 (B) 21/12/2016
54 Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý mẫu 4.5 5.4 D 5.4 (D) 29/12/2016
55 Phân tích công nghiệp 2 3.5 4.7 D 4.7 (D) 14/12/2016
56 Thực hành phân tích công nghiệp 2 7.8 B 7.8 (B)
57 Các phương pháp phân tích quang học hiện đại 6 6 C 6 (C) 29/12/2016
58 Kiểm nghiệm dược phẩm 8.5 8.3 B 8.3 (B) 30/12/2016
59 Phân tích công nghiệp 1 7 7.5 B 7.5 (B) 20/12/2016
60 Thực hành phân tích môi trường 7.8 B 7.8 (B)
61 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học) 8 B 8 (B)
62 Xử lý số liệu thực nghiệm trong Hóa phân tích 3.5 4.8 D 4.8 (D) 15/05/2017
63 Phương pháp chiết và sắc ký 7 7 B 7 (B) 18/05/2017
64 Kỹ thuật phân tích hiện đại 7 6.7 C 6.7 (C) 18/05/2017
65 Vẽ kỹ thuật 8.5 8 B 8 (B) 27/02/2016
66 Hóa hữu cơ 3.5 5 D 5 (D) 06/02/2015
67 Vật lý 7 6.9 C 6.9 (C) 06/02/2015
68 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 6.5 6.7 C 6.7 (C) 30/01/2016
69 Hóa phân tích 9 8.7 A 8.7 (A) 25/08/2016
70 Kỹ thuật phản ứng 4 5.7 C 5.7 (C) 26/08/2016

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo