Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Đào Thị Thanh
Mã sinh viên: 0841120056
Lớp: ĐH CNH 1_K8
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 6 6 C 6 (C) 30/09/2013
2 Công tác quốc phòng an ninh 6 6.3 C 6.3 (C) 21/10/2013
3 Đường lối quân sự của Đảng 5 5.3 D 5.3 (D) 21/10/2013
4 Hóa học đại cương 4 5.1 D 5.1 (D) 17/02/2014
5 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 6 6.5 C 6.5 (C) 02/03/2014
6 Toán cao cấp 1 4 4.8 D 4.8 (D) 07/03/2014
7 Giáo dục thể chất 1 6 5.7 C 5.7 (C) 21/05/2014
8 Vật lý 7.5 6.6 C 6.6 (C) 05/07/2014
9 Giáo dục thể chất 2 5 5.3 D 5.3 (D) 22/08/2014
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 7.5 6.9 C 6.9 (C) 27/06/2014
11 Hóa vô cơ 0 4.5 2.6 5.6 F C 5.6 (C) 10/07/2014 11/08/2014
12 Hóa hữu cơ 3.5 4.8 D 4.8 (D) 02/07/2014
13 Toán cao cấp 2A 2 5 3.3 5.3 F D 5.3 (D) 03/07/2014 14/08/2014
14 Hóa học đại cương ** ** ** (I) 26/08/2014 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
15 Phương pháp tính 0 6.5 3.2 7.5 F B 7.5 (B) 28/08/2015 12/09/2015
16 Toán cao cấp 1 0 1 2.3 3 F F 3 (F) 02/09/2015 17/09/2015
17 Hóa lý 1 4.5 5.7 C 5.7 (C) 30/12/2014
18 Hóa học xanh 0 4.5 2.7 5.7 F C 5.7 (C) 26/12/2014 29/01/2015
19 Kỹ thuật điện 0 4 2.3 5 F D 5 (D) 27/12/2014 02/02/2015
20 Tiếng Anh 1 3.5 4.3 D 4.3 (D) 30/12/2014
21 Phương pháp tính 0 3 2.8 4.8 F D 4.8 (D) 05/01/2015 30/01/2015
22 Giáo dục thể chất 3 7 6.3 C 6.3 (C) 30/12/2014
23 Vẽ kỹ thuật 2 4.4 D 4.4 (D) 10/01/2015
24 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 6 7 B 7 (B) 20/12/2014
25 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 5 5.8 C 5.8 (C) 18/06/2015
26 Quá trình và thiết bị truyền khối 0 6 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 24/06/2015 12/08/2015
27 Hóa lý 2 6.5 6.8 C 6.8 (C) 13/07/2015 ĐPK
28 Hóa phân tích 0 6.5 2.5 6.9 F C 6.9 (C) 19/06/2015 08/08/2015
29 Tin học văn phòng 7 7.3 B 7.3 (B) 17/06/2015
30 Tiếng Anh 2 5 5.5 C 5.5 (C) 29/07/2015 ĐPK
31 Giáo dục thể chất 4 5 6 C 6 (C) 11/06/2015
32 Quá trình và thiết bị cơ học 5.5 6 C 6 (C) 17/01/2016
33 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 7 7.3 B 7.3 (B) 07/01/2016
34 Kỹ thuật phản ứng 6 5.8 C 5.8 (C) 24/12/2015
35 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 5.5 6.1 C 6.1 (C) 01/01/2016
36 Hóa kỹ thuật đại cương 8 7.5 B 7.5 (B) 08/01/2016
37 Kinh tế học đại cương 8 7.8 B 7.8 (B) 08/01/2016
38 Giáo dục thể chất 5 5 6 C 6 (C) 30/12/2015
39 Tiếng Anh 3 4 4.8 D 4.8 (D) 26/01/2016
40 Kỹ thuật xúc tác 2.5 3.7 F 3.7 (F) 24/12/2015
41 Kỹ thuật môi trường 5 5.4 D 5.4 (D) 07/01/2016
42 Các phương pháp phân tích điện hóa 7 7.4 B 7.4 (B) 24/06/2016
43 Kiến tập sản xuất (Ngành công nghệ Hóa) 8.5 A 8.5 (A)
44 Đồ án môn học Quá trình thiết bị 8 B 8 (B)
45 Thực hành các phương pháp phân tích trắc quang và điện hóa 8 B 8 (B)
46 Dụng cụ đo 7 7.3 B 7.3 (B) 01/07/2016
47 Các phương pháp phân tích trắc quang 8.5 8.1 B 8.1 (B) 16/06/2016
48 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) 4.5 5.3 D 5.3 (D) 29/07/2016
49 Pháp luật đại cương 5.5 5.7 C 5.7 (C) 06/07/2016
50 An toàn lao động 8.5 8.3 B 8.3 (B) 27/06/2016
51 Phân tích công nghiệp 1 7.5 7.7 B 7.7 (B) 20/12/2016
52 Thực hành phân tích môi trường 8 B 8 (B)
53 Thực hành phân tích công nghiệp 1 7.8 B 7.8 (B)
54 Phân tích môi trường 6 6.3 C 6.3 (C) 21/12/2016
55 Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý mẫu 5.5 6.2 C 6.2 (C) 29/12/2016
56 Phân tích công nghiệp 2 4 5 D 5 (D) 14/12/2016
57 Thực hành phân tích công nghiệp 2 8 B 8 (B)
58 Các phương pháp phân tích quang học hiện đại 4.5 5.5 C 5.5 (C) 29/12/2016
59 Kiểm nghiệm dược phẩm 7.5 7.3 B 7.3 (B) 30/12/2016
60 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học) 7.5 B 7.5 (B)
61 Xử lý số liệu thực nghiệm trong Hóa phân tích 6 6.8 C 6.8 (C) 15/05/2017
62 Phương pháp chiết và sắc ký 8 7.5 B 7.5 (B) 18/05/2017
63 Kỹ thuật phân tích hiện đại 4 4.8 D 4.8 (D) 18/05/2017
64 Hóa học đại cương 7 7.4 B 7.4 (B) 06/02/2015
65 Hóa hữu cơ 8 7.9 B 7.9 (B) 06/02/2015
66 Toán cao cấp 2A 5.5 6.2 C 6.2 (C) 06/02/2015
67 Kỹ thuật xúc tác 8 8.2 B 8.2 (B) 26/08/2016

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo