Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Phương
Mã sinh viên: 0841120175
Lớp: ĐH CNH 3_K8
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 6 6 C 6 (C) 30/09/2013
2 Công tác quốc phòng an ninh 7 7 B 7 (B) 21/10/2013
3 Đường lối quân sự của Đảng 5 5.3 D 5.3 (D) 21/10/2013
4 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 7 6.1 C 6.1 (C) 02/03/2014
5 Hóa học đại cương 6.5 6.3 C 6.3 (C) 17/02/2014
6 Toán cao cấp 1 1.5 1 3.4 3.1 F F 3.4 (F) 07/03/2014 26/03/2014
7 Giáo dục thể chất 1 4 5 D 5 (D) 21/05/2014
8 Tư tưởng Hồ Chí Minh 7.5 6.6 C 6.6 (C) 27/06/2014
9 Vật lý 2 3 2.8 3.4 F F 3.4 (F) 05/07/2014 10/08/2014
10 Toán cao cấp 2A 2.5 4 D 4 (D) 03/07/2014
11 Hóa hữu cơ 3 4.8 D 4.8 (D) 02/07/2014
12 Giáo dục thể chất 2 5 5 D 5 (D) 22/08/2014
13 Hóa vô cơ 6 6.5 C 6.5 (C) 10/07/2014
14 Giáo dục thể chất 1 8 7.3 B 7.3 (B) 20/08/2016
15 Tiếng Anh 1 5.5 6.4 C 6.4 (C) 05/01/2015
16 Vẽ kỹ thuật 5.5 6.7 C 6.7 (C) 10/01/2015
17 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 6.5 6.7 C 6.7 (C) 20/12/2014
18 Hóa học xanh 0 5 2.5 5.8 F C 5.8 (C) 26/12/2014 29/01/2015
19 Hóa lý 1 5.5 6.3 C 6.3 (C) 30/12/2014
20 Phương pháp tính 4 4.9 D 4.9 (D) 05/01/2015
21 Kỹ thuật điện 0 1 2.5 3.2 F F 3.2 (F) 27/12/2014 02/02/2015
22 Giáo dục thể chất 3 7 7 B 7 (B) 27/01/2015
23 Hóa lý 2 6 6.2 C 6.2 (C) 25/06/2015
24 Quá trình và thiết bị truyền khối 7 6.7 C 6.7 (C) 24/06/2015
25 Tiếng Anh 2 5 5.9 C 5.9 (C) 07/07/2015
26 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 6 6 C 6 (C) 18/06/2015
27 Hóa phân tích 0 6 2.6 6.6 F C 6.6 (C) 19/06/2015 08/08/2015
28 Giáo dục thể chất 4 6 5.7 C 5.7 (C) 24/06/2015
29 Kinh tế học đại cương 8.5 8.3 B 8.3 (B) 08/01/2016
30 Giáo dục thể chất 5 6 5.7 C 5.7 (C) 29/12/2015
31 Kỹ thuật phòng thí nghiệm 8 7.5 B 7.5 (B) 07/01/2016
32 Hóa kỹ thuật đại cương 7 7.6 B 7.6 (B) 07/01/2016
33 Kỹ thuật xúc tác 7.5 8.1 B 8.1 (B) 24/12/2015
34 Quá trình và thiết bị cơ học 4.5 5.3 D 5.3 (D) 11/01/2016
35 Kỹ thuật phản ứng 5 6.1 C 6.1 (C) 24/12/2015
36 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 6.5 6.9 C 6.9 (C) 01/01/2016
37 Kỹ thuật môi trường 4 5.1 D 5.1 (D) 07/01/2016
38 Tiếng Anh 3 5 5.8 C 5.8 (C) 26/01/2016
39 Pháp luật đại cương 6 6.3 C 6.3 (C) 14/12/2016
40 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) 4.5 5.4 D 5.4 (D) 13/07/2016
41 Các phương pháp phân tích điện hóa 7 7.2 B 7.2 (B) 24/06/2016
42 Đồ án môn học Quá trình thiết bị 7 B 7 (B)
43 Pháp luật đại cương 2.5 4.5 D 4.5 (D) 06/07/2016
44 Thực hành các phương pháp phân tích trắc quang và điện hóa 7.5 B 7.5 (B)
45 Kiến tập sản xuất (Ngành công nghệ Hóa) 8 B 8 (B)
46 Mô phỏng trong công nghệ hóa 4 4.3 D 4.3 (D) 16/07/2016
47 Các phương pháp phân tích trắc quang 8 7.7 B 7.7 (B) 16/06/2016
48 An toàn lao động 5.5 6.3 C 6.3 (C) 27/06/2016
49 Thực hành phân tích công nghiệp 1 8 B 8 (B)
50 Phân tích môi trường 8 7.8 B 7.8 (B) 21/12/2016
51 Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý mẫu 8.5 8 B 8 (B) 29/12/2016
52 Phân tích công nghiệp 2 5.5 6.2 C 6.2 (C) 14/12/2016
53 Thực hành phân tích công nghiệp 2 7.8 B 7.8 (B)
54 Các phương pháp phân tích quang học hiện đại 6.5 6.3 C 6.3 (C) 29/12/2016
55 Kiểm nghiệm dược phẩm 7.5 7.7 B 7.7 (B) 30/12/2016
56 Phân tích công nghiệp 1 6 6.8 C 6.8 (C) 20/12/2016
57 Thực hành phân tích môi trường 8 B 8 (B)
58 Xử lý số liệu thực nghiệm trong Hóa phân tích 9 8.8 A 8.8 (A) 15/05/2017
59 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học) 8 B 8 (B)
60 Phương pháp chiết và sắc ký 8 7.3 B 7.3 (B) 18/05/2017
61 Kỹ thuật phân tích hiện đại 7 6.7 C 6.7 (C) 18/05/2017
62 Tin học văn phòng 7.5 7.8 B 7.8 (B) 20/02/2017
63 Tin học văn phòng 0 3.5 2.4 4.8 F D 4.8 (D) 03/02/2015 16/02/2015
64 Toán cao cấp 1 3 4.5 D 4.5 (D) 09/02/2015
65 Vật lý 9 8.8 A 8.8 (A) 06/02/2015
66 Phương pháp tính 9.5 9 A 9 (A) 05/09/2016
67 Kỹ thuật điện 3.5 4.8 D 4.8 (D) 24/02/2016
68 Quá trình và thiết bị cơ học 7 7.2 B 7.2 (B) 20/08/2016
69 Giáo dục thể chất 1 I (I)

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo