Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Đặng Thị Yến
Mã sinh viên: 0841120264
Lớp: ĐH CNH 4_K8
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Đường lối quân sự của Đảng 3 4 4 4.7 D D 4.7 (D) 21/10/2013 24/07/2014
2 Công tác quốc phòng an ninh 5 5.7 C 5.7 (C) 21/10/2013
3 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 7 6.7 C 6.7 (C) 30/09/2013
4 Toán cao cấp 1 5.5 6.3 C 6.3 (C) 07/03/2014
5 Hóa học đại cương 4 5.4 D 5.4 (D) 17/02/2014
6 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 7 7.2 B 7.2 (B) 02/03/2014
7 Giáo dục thể chất 1 4 5 D 5 (D) 21/05/2014
8 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5.5 6 C 6 (C) 30/06/2014
9 Hóa vô cơ 6 6.3 C 6.3 (C) 07/07/2014
10 Toán cao cấp 2A 4.5 5 D 5 (D) 03/07/2014
11 Vật lý 0 2 2.5 3.8 F F 3.8 (F) 05/07/2014 10/08/2014
12 Giáo dục thể chất 2 5 5.7 C 5.7 (C) 22/08/2014
13 Hóa hữu cơ 1.5 5.5 3 5.6 F C 5.6 (C) 02/07/2014 06/08/2014
14 Phương pháp tính 6.5 6.7 C 6.7 (C) 27/08/2015
15 Kỹ thuật điện 4 5.4 D 5.4 (D) 01/09/2015
16 Hóa học xanh 0 4.5 2.3 5.3 F D 5.3 (D) 26/12/2014 29/01/2015
17 Giáo dục thể chất 3 5 5.7 C 5.7 (C) 30/12/2014
18 Kỹ thuật điện 0 2 2.5 3.8 F F 3.8 (F) 27/12/2014 02/02/2015
19 Vẽ kỹ thuật 6.5 6.9 C 6.9 (C) 07/01/2015
20 Tiếng Anh 1 3.5 4.5 D 4.5 (D) 30/12/2014
21 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 5.5 5.3 D 5.3 (D) 20/12/2014
22 Phương pháp tính 4.5 4.8 D 4.8 (D) 03/01/2015
23 Hóa lý 1 3 4.6 D 4.6 (D) 30/12/2014
24 Tin học văn phòng 0 7 2.7 7.3 F B 7.3 (B) 08/07/2015 13/08/2015
25 Hóa lý 2 5 5.8 C 5.8 (C) 25/06/2015
26 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 7 7 B 7 (B) 18/06/2015
27 Hóa phân tích 5 6 C 6 (C) 19/06/2015
28 Tiếng Anh 2 5.5 6.2 C 6.2 (C) 07/07/2015
29 Giáo dục thể chất 4 7 6.3 C 6.3 (C) 09/06/2015
30 Quá trình và thiết bị truyền khối 6 6 C 6 (C) 24/06/2015
31 Tiếng Anh 3 5.5 5.9 C 5.9 (C) 26/01/2016
32 Kỹ thuật môi trường 6.5 6.7 C 6.7 (C) 20/01/2016
33 Hóa kỹ thuật đại cương 5 5.7 C 5.7 (C) 07/01/2016
34 Kỹ thuật xúc tác 5.5 5.7 C 5.7 (C) 24/12/2015
35 Quá trình và thiết bị cơ học 3 4.3 D 4.3 (D) 11/01/2016
36 Giáo dục thể chất 5 9 8.7 A 8.7 (A) 31/12/2015
37 Kinh tế học đại cương 8.5 8.2 B 8.2 (B) 08/01/2016
38 Kỹ thuật phòng thí nghiệm 7 6.7 C 6.7 (C) 07/01/2016
39 Kỹ thuật phản ứng 6 6.3 C 6.3 (C) 24/12/2015
40 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 3 4.8 D 4.8 (D) 01/01/2016
41 Dụng cụ đo 7 7.5 B 7.5 (B) 01/07/2016
42 An toàn lao động 6 6.7 C 6.7 (C) 27/06/2016
43 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) 2.5 3.9 F 3.9 (F) 13/07/2016
44 Các phương pháp phân tích điện hóa 6 6.6 C 6.6 (C) 24/06/2016
45 Kiến tập sản xuất (Ngành công nghệ Hóa) 8.5 A 8.5 (A)
46 Các phương pháp phân tích trắc quang 7 6.9 C 6.9 (C) 16/06/2016
47 Thực hành các phương pháp phân tích trắc quang và điện hóa 7.5 B 7.5 (B)
48 Đồ án môn học Quá trình thiết bị 8 B 8 (B)
49 Pháp luật đại cương 7.5 7.7 B 7.7 (B) 06/07/2016
50 Thực hành phân tích môi trường 7 B 7 (B)
51 Phân tích môi trường 7 6.9 C 6.9 (C) 21/12/2016
52 Các phương pháp phân tích quang học hiện đại 5.5 5.5 C 5.5 (C) 29/12/2016
53 Phân tích công nghiệp 2 4 5 D 5 (D) 14/12/2016
54 Kiểm nghiệm dược phẩm 4.5 5.5 C 5.5 (C) 30/12/2016
55 Thực hành phân tích công nghiệp 2 7.8 B 7.8 (B)
56 Phân tích công nghiệp 1 6 6.6 C 6.6 (C) 16/12/2016
57 Thực hành phân tích công nghiệp 1 7.8 B 7.8 (B)
58 Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý mẫu 8.5 8.2 B 8.2 (B) 29/12/2016
59 Xử lý số liệu thực nghiệm trong Hóa phân tích 8.5 8.3 B 8.3 (B) 15/05/2017
60 Phương pháp chiết và sắc ký 7 7.2 B 7.2 (B) 18/05/2017
61 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học) 9 A 9 (A)
62 Kỹ thuật phân tích hiện đại 7 6.8 C 6.8 (C) 18/05/2017
63 Vật lý 4 5.1 D 5.1 (D) 06/02/2015
64 Giáo dục thể chất 1 8 8.7 A 8.7 (A) 25/02/2016
65 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học ** ** ** (I) 31/08/2016 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
66 Quá trình và thiết bị cơ học I (I)
67 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) 4.5 5.1 D 5.1 (D) 28/02/2017

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo