1
|
Điện tử công suất
|
0
|
0
|
2
|
2
|
F
|
F
|
2 (F)
|
10/02/2012
|
11/03/2012
|
|
2
|
Điện tử công suất (ĐT)
|
|
**
|
|
**
|
I
|
**
|
**
|
|
23/10/2012
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
3
|
Xác suất thống kê toán
|
1
|
7
|
2.2
|
6.2
|
F
|
C
|
6.2 (C)
|
12/09/2011
|
19/10/2011
|
|
4
|
Thực hành thiết bị Audio+Video+TV
|
7.6
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
05/02/2012
|
|
|
5
|
Điện tử công suất (ĐT)
|
**
|
|
**
|
|
**
|
|
(I)
|
29/03/2013
|
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|