1
|
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
02/12/2014
|
|
|
2
|
Tối ưu hoá
|
7.5
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
05/03/2015
|
|
|
3
|
Phương pháp tính
|
2
|
|
4.2
|
|
D
|
|
4.2 (D)
|
21/02/2015
|
|
|
4
|
Toán cao cấp 1
|
0.5
|
8
|
2.8
|
7.8
|
F
|
B
|
7.8 (B)
|
03/03/2015
|
26/03/2015
|
|
5
|
Nhập môn Công nghệ phần mềm (0503141)
|
7
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
12/02/2015
|
|
|
6
|
Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán
|
8.5
|
|
8.3
|
|
B
|
|
8.3 (B)
|
15/02/2015
|
|
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
3.5
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
04/03/2015
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 4
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
06/04/2015
|
|
|
9
|
Giáo dục thể chất 5
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
18/07/2015
|
|
|
10
|
Lập trình nhúng
|
8.5
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
09/07/2015
|
|
|
11
|
Trí tuệ nhân tạo
|
5.5
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
09/07/2015
|
|
|
12
|
Giải thuật di truyền và ứng dụng
|
9.5
|
|
9.7
|
|
A
|
|
9.7 (A)
|
27/06/2015
|
|
|
13
|
Hệ chuyên gia
|
8.5
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
20/07/2015
|
|
|
14
|
Đồ họa máy tính
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
03/07/2015
|
|
|
15
|
Công nghệ XML
|
8.5
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
29/07/2015
|
|
|
16
|
Một số phương pháp tính toán mềm
|
7.5
|
|
7.4
|
|
B
|
|
7.4 (B)
|
18/06/2015
|
|
|
17
|
Công nghệ thực tại ảo
|
8
|
|
8.1
|
|
B
|
|
8.1 (B)
|
17/07/2015
|
|
|
18
|
Tiếng Anh chuyên ngành (Khối ngành Máy tính và CNTT)
|
7.5
|
|
7.8
|
|
B
|
|
7.8 (B)
|
05/09/2015
|
|
|
19
|
Phân tích thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
20
|
Xử lý ảnh
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
13/11/2015
|
|
|
21
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL Server)
|
7
|
|
7
|
|
B
|
|
7 (B)
|
09/11/2015
|
|
|
22
|
Lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu trên Web
|
8
|
|
7.9
|
|
B
|
|
7.9 (B)
|
10/09/2015
|
|
|
23
|
Phân tích thiết kế hệ thống
|
7.5
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
30/01/2016
|
|
|
24
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
8.5
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
25/03/2016
|
|
|
25
|
Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
29/03/2016
|
|
|
26
|
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Khoa học máy tính)
|
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|