1
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
|
**
|
|
**
|
I
|
**
|
**
|
|
11/03/2012
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
2
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
9
|
|
8.7
|
|
A
|
|
8.7 (A)
|
13/02/2012
|
|
|
3
|
Phân tích thiết kế hệ thống
|
9
|
|
8.8
|
|
A
|
|
8.8 (A)
|
06/02/2012
|
|
|
4
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)
|
2
|
6
|
3.5
|
6.1
|
F
|
C
|
6.1 (C)
|
15/09/2012
|
29/09/2012
|
|
5
|
Lập trình Windows
|
8
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
19/09/2012
|
|
|
6
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)
|
0
|
|
2.1
|
|
F
|
|
2.1 (F)
|
07/07/2011
|
|
|
7
|
Lập trình Windows
|
0
|
0
|
1.7
|
1.7
|
F
|
F
|
1.7 (F)
|
02/07/2011
|
02/07/2011
|
|
8
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
12/09/2011
|
11/10/2011
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
9
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
5
|
|
5.6
|
|
C
|
|
5.6 (C)
|
05/09/2012
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|