1
|
Chi tiết máy
|
**
|
|
**
|
|
**
|
|
(I)
|
06/02/2012
|
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
2
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
**
|
07/02/2012
|
11/03/2012
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
3
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
0
|
5
|
3
|
6.3
|
F
|
C
|
6.3 (C)
|
16/02/2013
|
22/03/2013
|
|
4
|
Chi tiết máy
|
0
|
5
|
2.5
|
5.8
|
F
|
C
|
5.8 (C)
|
28/01/2013
|
12/03/2013
|
|
5
|
Công nghệ sửa chữa thiết bị công nghiệp 2
|
1
|
7
|
3
|
7
|
F
|
B
|
7 (B)
|
22/02/2013
|
21/03/2013
|
|
6
|
Công nghệ sửa chữa thiết bị công nghiệp 2
|
3
|
|
2
|
|
F
|
|
2 (F)
|
13/02/2012
|
|
|
7
|
Thực tập sửa chữa
|
|
|
8.2
|
|
B
|
|
8.2 (B)
|
|
|
|
8
|
Đồ án môn học công nghệ sửa chữa
|
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|