1
|
Cơ sở thiết kế ô tô
|
6
|
|
6.7
|
|
C
|
|
6.7 (C)
|
21/02/2016
|
|
|
2
|
An toàn và môi trường công nghiệp
|
6
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
06/02/2016
|
|
|
3
|
Phương pháp tính
|
2
|
|
3.3
|
|
F
|
|
3.3 (F)
|
22/02/2016
|
|
|
4
|
CAD
|
5
|
|
5.7
|
|
C
|
|
5.7 (C)
|
10/03/2016
|
|
|
5
|
Tiếng Anh 3
|
4.5
|
|
5.2
|
|
D
|
|
5.2 (D)
|
11/03/2016
|
|
|
6
|
Giáo dục thể chất 4
|
6
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
03/03/2016
|
|
|
7
|
Thiết kế xưởng ô tô
|
7
|
|
6.7
|
|
C
|
|
6.7 (C)
|
23/06/2016
|
|
|
8
|
Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Cơ khí-Ô tô)
|
4.5
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
11/07/2016
|
|
|
9
|
Chẩn đoán kỹ thuật và kiểm định ô tô
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
26/06/2016
|
|
|
10
|
Thực hành vận hành xe trong xưởng BDSC
|
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
|
|
|
11
|
Đồ án thiết kế xưởng ô tô
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
22/08/2016
|
|
|
12
|
Lý thuyết ô tô
|
7
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
29/08/2016
|
|
|
13
|
Hệ thống thủy lực và khí nén trên ô tô
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
14
|
Phương pháp tính
|
4
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
24/12/2016
|
|
|
15
|
Thí nghiệm gầm ô tô
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
12/11/2016
|
|
|
16
|
Hệ thống thủy lực và khí nén trên ô tô
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
03/07/2017
|
|
|
17
|
Giáo dục thể chất 5
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
24/04/2017
|
|
|
18
|
Đồ án thiết kế chế tạo phụ tùng ô tô
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
10/03/2017
|
|
|
19
|
Chuyên đề về nhiên liệu thay thế
|
6
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
16/03/2017
|
|
|
20
|
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô)
|
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|