1
|
Giáo dục thể chất 4
|
10
|
|
10
|
|
A
|
|
10 (A)
|
07/03/2016
|
|
|
2
|
Phương pháp tính
|
3.5
|
|
5
|
|
D
|
|
5 (D)
|
22/02/2016
|
|
|
3
|
Vi mạch tương tự và vi mạch số
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
01/03/2016
|
|
|
4
|
Kinh tế học đại cương
|
7.5
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
12/03/2016
|
|
|
5
|
Tiếng Anh 3
|
3.5
|
|
4.2
|
|
D
|
|
4.2 (D)
|
11/03/2016
|
|
|
6
|
Đồ án chuyên môn đo lường và điều khiển
|
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
|
|
|
7
|
Nhận dạng hệ thống
|
7
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
08/07/2016
|
|
|
8
|
Điều khiển lô gíc
|
6.5
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
09/07/2016
|
|
|
9
|
Thực hành kỹ thuật điện tử
|
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
|
|
|
10
|
Giáo dục thể chất 5
|
10
|
|
9.8
|
|
A
|
|
9.8 (A)
|
24/05/2016
|
|
|
11
|
Thiết kế hệ thống cung cấp điện
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
30/07/2016
|
|
|
12
|
Thực hành truyền động điện
|
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
|
|
|
13
|
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
|
7.5
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
16/11/2016
|
|
|
14
|
Kỹ thuật chiếu sáng
|
7.5
|
|
7.6
|
|
B
|
|
7.6 (B)
|
28/11/2016
|
|
|
15
|
Căn bản về Công nghệ thông tin 1
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
|
|
|
16
|
Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử)
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
|
|
|
17
|
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử)
|
|
|
6
|
|
C
|
|
6 (C)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|