1
|
Vi mạch tương tự và vi mạch số
|
6
|
|
6.2
|
|
C
|
|
6.2 (C)
|
02/03/2016
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 3
|
4.5
|
|
5.1
|
|
D
|
|
5.1 (D)
|
10/03/2016
|
|
|
3
|
Kinh tế học đại cương
|
**
|
|
**
|
|
**
|
|
(I)
|
12/03/2016
|
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
4
|
An toàn điện
|
4
|
|
5.3
|
|
D
|
|
5.3 (D)
|
01/03/2016
|
|
|
5
|
Giáo dục thể chất 4
|
8
|
|
8.2
|
|
B
|
|
8.2 (B)
|
26/02/2016
|
|
|
6
|
Toán cao cấp 2A
|
4
|
|
5
|
|
D
|
|
5 (D)
|
23/02/2016
|
|
|
7
|
Phương pháp tính
|
0
|
|
0.9
|
|
F
|
|
0.9 (F)
|
02/03/2016
|
|
|
8
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
7
|
|
7
|
|
B
|
|
7 (B)
|
29/06/2016
|
|
|
9
|
Điều khiển lô gíc
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
09/07/2016
|
|
|
10
|
Điều khiển số
|
8
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
27/07/2016
|
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 5
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
18/05/2016
|
|
|
12
|
Thiết kế hệ thống cung cấp điện
|
9
|
|
8.7
|
|
A
|
|
8.7 (A)
|
30/07/2016
|
|
|
13
|
Thực hành trang bị điện
|
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
|
|
|
14
|
Phương pháp tính
|
1.5
|
|
3.7
|
|
F
|
|
3.7 (F)
|
10/01/2017
|
|
|
15
|
Thực hành truyền động điện
|
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
|
|
|
16
|
Đồ án chuyên môn tự động hóa
|
|
|
9
|
|
A
|
|
9 (A)
|
|
|
|
17
|
Vật liệu điện, điện tử
|
6.5
|
|
6.7
|
|
C
|
|
6.7 (C)
|
04/01/2017
|
|
|
18
|
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
|
7
|
|
6.8
|
|
C
|
|
6.8 (C)
|
24/06/2016
|
|
|
19
|
Điều khiển điện-Khí nén-Thủy lực
|
7
|
|
7.3
|
|
B
|
|
7.3 (B)
|
24/08/2016
|
|
|
20
|
Phương pháp tính
|
5.5
|
|
5.8
|
|
C
|
|
5.8 (C)
|
25/08/2017
|
|
|
21
|
Quy hoạch tuyến tính
|
3
|
|
4.2
|
|
D
|
|
4.2 (D)
|
24/08/2017
|
|
|
22
|
Truyền động điện
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
29/08/2016
|
|
|
23
|
Kỹ thuật lập trình nhúng
|
5
|
|
6
|
|
C
|
|
6 (C)
|
08/09/2016
|
|
|
24
|
Điều khiển quá trình
|
8.5
|
|
8.3
|
|
B
|
|
8.3 (B)
|
21/03/2017
|
|
|
25
|
Đồ án cung cấp điện
|
|
|
8
|
|
B
|
|
8 (B)
|
|
|
|
26
|
Tổng hợp hệ thống điện cơ
|
8.5
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
04/04/2017
|
|
|
27
|
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử)
|
|
|
8.5
|
|
A
|
|
8.5 (A)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|