1
|
Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán
|
3
|
|
4.3
|
|
D
|
|
4.3 (D)
|
04/02/2016
|
|
|
2
|
Tiếng Anh 3
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
11/03/2016
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 4
|
1
|
|
3.3
|
|
F
|
|
3.3 (F)
|
11/03/2016
|
|
|
4
|
Nhập môn Công nghệ phần mềm (0503141)
|
0
|
|
2.3
|
|
F
|
|
2.3 (F)
|
01/03/2016
|
|
|
5
|
Tối ưu hoá
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
6
|
Đồ họa máy tính
|
3.5
|
|
4.4
|
|
D
|
|
4.4 (D)
|
27/06/2016
|
|
|
7
|
Hệ chuyên gia
|
0
|
|
1.5
|
|
F
|
|
1.5 (F)
|
01/07/2016
|
|
|
8
|
Trí tuệ nhân tạo
|
**
|
|
**
|
|
**
|
|
**
|
05/07/2016
|
|
Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
|
9
|
Tiếng Anh chuyên ngành (Khối ngành Máy tính và CNTT)
|
5.5
|
|
5.6
|
|
C
|
|
5.6 (C)
|
11/07/2016
|
|
|
10
|
Giáo dục thể chất 5
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
11
|
Vật lý
|
3
|
|
3.8
|
|
F
|
|
3.8 (F)
|
28/06/2016
|
|
|
12
|
Một số phương pháp tính toán mềm
|
5
|
|
5.7
|
|
C
|
|
5.7 (C)
|
10/07/2016
|
|
|
13
|
Xử lý ảnh
|
|
|
|
|
I
|
|
(I)
|
|
|
|
14
|
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Khoa học máy tính)
|
|
|
0
|
|
F
|
|
(I)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|