Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Bùi Thị Hồng Yến
Mã sinh viên: 1074140018
Lớp: CĐĐH Công nghệ Hoá 1_K10
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Quá trình và thiết bị truyền khối 5.5 6 C 6 (C) 27/02/2016
2 Hóa lý 2 7.5 7.6 B 7.6 (B) 19/02/2016
3 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 9 9 A 9 (A) 31/01/2016
4 Kỹ thuật xúc tác 7.5 7.7 B 7.7 (B) 03/02/2016
5 Tiếng Anh 3 6 5.9 C 5.9 (C) 10/03/2016
6 Kinh tế học đại cương 9 7.2 B 7.2 (B) 19/02/2016
7 Quá trình và thiết bị cơ học 6.5 6.2 C 6.2 (C) 19/02/2016
8 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) 7 7 B 7 (B) 29/10/2015
9 Hóa học xanh 5.5 6.2 C 6.2 (C) 25/02/2016
10 Giáo dục thể chất 4 10 8.7 A 8.7 (A) 21/06/2016
11 Đồ án môn học Quá trình thiết bị 7 B 7 (B)
12 Dụng cụ đo 2 4 D 4 (D) 24/06/2016
13 Các phương pháp phân tích trắc quang 8.5 8 B 8 (B) 24/06/2016
14 Giáo dục thể chất 5 8 7.7 B 7.7 (B) 18/05/2016
15 Thực hành các phương pháp phân tích trắc quang và điện hóa 7 B 7 (B)
16 Kiểm nghiệm dược phẩm 5 5.7 C 5.7 (C) 09/11/2016
17 Kỹ thuật phản ứng 2.5 3.9 F 3.9 (F) 20/12/2016
18 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học I (I)
19 Phân tích công nghiệp 1 I (I)
20 Thực hành phân tích công nghiệp 1 (I)
21 Phân tích công nghiệp 2 5.5 4.7 D 4.7 (D) 14/12/2016
22 Thực hành phân tích công nghiệp 2 7 B 7 (B)
23 Hóa vô cơ 3.5 4.2 D 4.2 (D) 18/02/2017
24 Kỹ thuật phản ứng 8 8.2 B 8.2 (B) 28/08/2017
25 Mô hình tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 0 0 F (I) 28/08/2017
26 Hóa kỹ thuật đại cương 6.5 7.2 B 7.2 (B) 21/08/2016
27 Kỹ thuật môi trường 4.5 4.8 D 4.8 (D) 24/08/2016
28 Kỹ thuật phân tích hiện đại 7.5 7.3 B 7.3 (B) 24/03/2017
29 Phương pháp chiết và sắc ký 9 8.2 B 8.2 (B) 24/03/2017
30 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học) 7 B 7 (B)
31 Xử lý số liệu thực nghiệm trong Hóa phân tích 9 8.3 B 8.3 (B) 17/03/2017

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo