1
|
Đồ họa máy tính
|
6
|
|
6
|
|
C
|
|
6 (C)
|
28/06/2011
|
|
|
2
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)
|
6
|
|
6.3
|
|
C
|
|
6.3 (C)
|
26/08/2011
|
|
|
3
|
Lập trình hướng đối tượng
|
6
|
|
5.8
|
|
C
|
|
5.8 (C)
|
05/08/2011
|
|
|
4
|
Lập trình Windows
|
8
|
|
7.7
|
|
B
|
|
7.7 (B)
|
06/07/2011
|
|
|
5
|
Nhập môn công nghệ phần mềm
|
5
|
|
5.5
|
|
C
|
|
5.5 (C)
|
07/07/2011
|
|
|
6
|
Trí tuệ nhân tạo
|
1
|
6
|
3.7
|
7
|
F
|
B
|
7 (B)
|
20/06/2011
|
09/09/2011
|
|
7
|
Tiếng anh 4
|
2
|
|
4.1
|
|
D
|
|
4.1 (D)
|
29/07/2011
|
|
|
8
|
An toàn và bảo mật thông tin
|
6
|
|
5.5
|
|
C
|
|
5.5 (C)
|
08/02/2012
|
|
|
9
|
Công nghệ XML
|
7
|
|
7.2
|
|
B
|
|
7.2 (B)
|
08/02/2012
|
|
|
10
|
Giao diện người - máy
|
6
|
|
6.2
|
|
C
|
|
6.2 (C)
|
02/03/2012
|
|
|
11
|
Hệ chuyên gia
|
1
|
9
|
2.7
|
8
|
F
|
B
|
8 (B)
|
08/02/2012
|
29/02/2012
|
|
12
|
Phân tích thiết kế hướng đối tượng
|
|
4
|
|
4.5
|
I
|
D
|
4.5 (D)
|
|
15/02/2012
|
|
13
|
Quản lý dự án phần mềm
|
7
|
|
7.5
|
|
B
|
|
7.5 (B)
|
06/04/2012
|
|
|
14
|
Xử lý ảnh
|
|
5
|
|
5
|
I
|
D
|
5 (D)
|
|
27/03/2012
|
|
15
|
Tiếng anh chuyên ngành ( CNTT)
|
6
|
|
4.8
|
|
D
|
|
4.8 (D)
|
12/02/2012
|
|
|
16
|
Một số phương pháp tính toán khoa học và phần mềm tính toán
|
1
|
5
|
3.3
|
6
|
F
|
C
|
6 (C)
|
22/06/2012
|
11/07/2012
|
|
17
|
Nhập môn lý thuyết nhận dạng
|
6
|
|
6.5
|
|
C
|
|
6.5 (C)
|
11/07/2012
|
|
|
18
|
Thực tập tốt nghiệp (CNTT)
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
|
|
|
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ)
hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo
|