Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Bùi Trần Hoàn
Mã sinh viên: 0441080040
Lớp: ĐH CNKT NL 1 - K4
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 AutoCAD 10 10 A 10 (A) 02/10/2011
2 Thủy lực và máy thủy lực 5 5.9 C 5.9 (C) 22/06/2011
3 Kỹ thuật lạnh 4 5.2 D 5.2 (D) 05/08/2011
4 Nguyên lý, chi tiết máy 1 2 3.3 4 F D 4 (D) 10/08/2011 04/10/2011
5 Tiếng anh 4 3 6 3.9 5.9 F C 5.9 (C) 28/07/2011 13/10/2011
6 Thực tập Nguội – Gò - Hàn 7.8 7.8 B 7.8 (B) 19/10/2011
7 Đo lường nhiệt 6 6.2 C 6.2 (C) 10/02/2012
8 Kỹ thuật cháy 0 5 2.5 5.8 F C 5.8 (C) 07/02/2012 13/03/2012
9 Kỹ thuật điều hoà không khí 0 ** 1 ** F ** ** 13/02/2012 11/03/2012 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
10 Tin học ứng dụng (PLC) 3 4.2 D 4.2 (D) 07/02/2012
11 Thực tập lắp đặt sửa chữa máy lạnh dân dụng 6.7 C 6.7 (C)
12 Tiếng anh 5 6 6.5 C 6.5 (C) 14/01/2012
13 Kỹ thuật sấy 0 7 2.6 7.3 F B 7.3 (B) 11/09/2012 10/10/2012
14 Khí cụ điện I (I)
15 Nguyên lý tự động điều chỉnh quá trình nhiệt 1 7 1.3 5.3 F D 5.3 (D) 11/09/2012 10/10/2012
16 Thiết bị trao đổi nhiệt và mạng nhiệt 5 5.7 C 5.7 (C) 17/09/2012
17 Thực tập lắp đặt sửa chữa máy kem máy, đá 7 7 B 7 (B) 21/09/2012
18 Xây dựng trạm lạnh 0 6 2.7 6.7 F C 6.7 (C) 20/09/2012 10/10/2012
19 Tiếng Anh chuyên ngành (NL) 6 6.4 C 6.4 (C) 24/09/2012
20 Thực tập lắp đặt sửa chữa lạnh công nghiệp 6 C 6 (C)
21 Lò hơi 5 5.7 C 5.7 (C) 14/01/2013
22 Vận hành, sửa chữa máy và TB lạnh 0 4 1.9 4.6 F D 4.6 (D) 20/01/2013 20/02/2013
23 Tự động hoá hệ thống lạnh 4 4.9 D 4.9 (D) 07/01/2013
24 Lò công nghiệp và lò điện 7 7 B 7 (B) 22/01/2013
25 Khí cụ điện 5 5.8 C 5.8 (C) 26/05/2013
26 Kỹ thuật điều hoà không khí 4 4.4 D 4.4 (D) 25/05/2013
27 Thực tập tốt nghiệp (NL) 8 B 8 (B)
28 Tiếng anh 2 6 6.1 C 6.1 (C) 10/09/2012
29 Vẽ kỹ thuật (CN May) 5 5.9 C 5.9 (C) 05/09/2012
30 Đường lối cách mạng Việt Nam 4 4.7 D 4.7 (D) 04/09/2012
31 Nhập môn tin học 8 7.7 B 7.7 (B) 26/08/2012

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo