Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nguyên lý, chi tiết máy Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10020703360401 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT NL 1 - K4
Trang       Từ 1 đến 30 của 76 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0441080077 Hoàng Việt Anh 6
2 0441080042 Nguyễn Cao Biền 4 6
3 0441080041 Nguyễn Văn Chiến 7
4 0441080039 Lê Văn Cương 5
5 0441080031 Hà Xuân Đại 1 5
6 0441080009 Hoàng Văn Đại 6
7 0441080061 Hoàng Văn Đại 6
8 0441080047 Nguyễn Tiến Đang 1 5
9 0441080022 Bùi Văn Đạt 0 1
10 0441080036 Nguyễn Tiến Đạt ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
11 0441080025 Trần Tiến Đạt 1 6
12 0441080052 Đỗ Tiến Đức 3
13 0441080029 Lại Văn Duệ 5
14 0441080017 Nguyễn Văn Dũng 6
15 0441080065 Nguyễn Văn Hà 6
16 0441080034 Cao Đình Hải 6
17 0441080071 Chu Sĩ Hạnh 6
18 0441080016 Nguyễn Đình Hảo 0 6
19 0441080086 Hoàng Trung Hiếu 6
20 0441080040 Bùi Trần Hoàn 1 2
21 0441080044 Ngô Quang Hoàn 1 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
22 0441080083 Nguyễn Đình Hùng 6
23 0441080074 Phạm Minh Hùng ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
24 0441080064 Tạ Quang Hùng 6
25 0441080048 Phạm Tuấn Hưng 1 6
26 0441080001 Đào Văn Hướng 1 5
27 0441080012 Hoàng Đình Huy 1 6
28 0441080051 Trần Ngọc Huy 1 5
29 0441080055 Bùi Quốc Khánh 1 6
30 0441080013 Nguyễn Quang Khánh 1 6
Trang       Từ 1 đến 30 của 76 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10