ĐIỂM THI CHUNG KẾT OLYMPIC VẬT LÍ NĂM HỌC 2016-2017
Wed, 08/02/2017, 14:43
GMT+7
Nhà trường thông báo điểm thi Olympic Vật lí cấp trường năm học 2016-2017.
Giải thưởng cấp trường và lịch trao giải sẽ được thông báo sau. Những sinh viên có điểm thi là 9 và 8.5 được chọn vào vòng trong, các em sẽ tiếp tục được ôn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi Olympic Vật lí sinh viên toàn quốc được tổ chức vào cuối tháng 4 năm 2017 tại Trường Đại học Tân trào, Tuyên Quang.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
|
ĐIỂM THI CHUNG KẾT OLYMPIC VẬT LÍ NĂM HỌC 2016-2017
|
STT
|
MÃ SINH VIÊN
|
HỌ VÀ TÊN
|
SỐ BÁO DANH
|
ĐIỂM THI
|
GHI CHÚ
|
1.
|
1041240271
|
Trần Anh Tuấn
|
TN2
|
9
|
|
2.
|
1041080033
|
Lê Hồng Quân
|
TN3
|
8.5
|
|
3.
|
1141050080
|
Nguyến Phú Thành
|
TN4
|
7.5
|
|
4.
|
1141240017
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
TN8
|
6.5
|
|
5.
|
1141250084
|
Phạm Nguyên Hưng
|
TN7
|
4
|
|
6.
|
1141050091
|
Nguyễn Tùng Dương
|
TN5
|
4
|
|
7.
|
1141050260
|
Nguyễn Bá Hảo
|
TN6
|
3.5
|
|
8.
|
1141080061
|
Trần Văn Lâm
|
TN1
|
3
|
|
9.
|
1041050336
|
Lê Việt Tiệp
|
Q5
|
9
|
|
10.
|
1141240066
|
Phạm Văn Thanh
|
Q11
|
8.5
|
|
11.
|
1831240036
|
Nguyễn Bảo Lộc
|
Q2
|
8.5
|
|
12.
|
0941010105
|
Lê Tuấn Anh
|
Q4
|
7.5
|
|
13.
|
1041050006
|
Đặng Minh Phương
|
Q3
|
7.5
|
|
14.
|
1141050422
|
Bùi Anh Thắng
|
Q10
|
6.5
|
|
15.
|
1141050214
|
Vũ Thế Bách
|
Q6
|
5.5
|
|
16.
|
1141030340
|
Trần Tiến Đạt
|
Q14
|
5
|
|
17.
|
1141050267
|
Trịnh Thị Ngọc
|
Q1
|
5
|
|
18.
|
1141040152
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Q13
|
4.5
|
|
19.
|
1141050204
|
Phan Quý Văn
|
Q7
|
3
|
|
20.
|
1141040265
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Q12
|
3
|
|
|
1141050246
|
Bùi Văn Hưng
|
Q9
|
2.5
|
|
21.
|
1141050210
|
Dương Minh Hiếu
|
Q8
|
2.5
|
|
22.
|
1141240210
|
Đinh Ngọc Hải
|
N1
|
8,5
|
|
23.
|
1141020107
|
Nguyễn Hữu Hiệu
|
N5
|
7
|
|
24.
|
1141010247
|
Bùi Thanh Tuấn
|
N4
|
6,5
|
|
25.
|
1141050199
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
N6
|
4,5
|
|
26.
|
1141050320
|
Dương Văn Trọng
|
N8
|
1,5
|
|
27.
|
1141050190
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
N7
|
4,5
|
|
28.
|
1141240192
|
Trần Minh Hiếu
|
N3
|
4
|
|
29.
|
1141240070
|
Nguyễn Xuân Dung
|
N2
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng khoa
Chúc Hoàng Nguyên
|
Trưởng bộ môn
Ngô Minh Đức
|