Tra cứu kết quả thi
Tra cứu kết quả thi
Nhập mã sinh viên:
Họ và tên sinh viên: Đào Nguyên Thuấn
Mã sinh viên: 0841030060
Lớp: ĐH ÔTÔ 1_K8
STT
Môn thi Kết quả thi Điểm tổng kết Điểm chữ Điểm tổng kết cuối cùng Ngày công bố điểm Ghi chú
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 Đường lối quân sự của Đảng 5 5.3 D 5.3 (D) 13/01/2014
2 Công tác quốc phòng an ninh 5 5.3 D 5.3 (D) 20/01/2014
3 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 6 6.3 C 6.3 (C) 11/07/2014
4 Cơ lý thuyết 5.5 5.7 C 5.7 (C) 25/02/2014
5 Hình họa 3 4.3 D 4.3 (D) 05/03/2014
6 Vật lý 0 6.5 2.7 7 F B 7 (B) 27/02/2014 20/03/2014
7 Toán cao cấp 1 2.5 4 D 4 (D) 07/03/2014
8 Giáo dục thể chất 1 6 6 C 6 (C) 16/05/2014
9 Vẽ kỹ thuật 4.5 5.3 D 5.3 (D) 03/07/2014
10 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 0 6 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 19/06/2014 31/07/2014
11 Toán cao cấp 2A 6.5 7 B 7 (B) 26/06/2014
12 Giáo dục thể chất 2 6 6 C 6 (C) 01/10/2014
13 Sức bền vật liệu 3 4.3 D 4.3 (D) 27/06/2014
14 Hóa học đại cương 9 8.6 A 8.6 (A) 11/07/2014
15 Nguyên lý máy 1 4 3 5 F D 5 (D) 06/01/2015 31/01/2015
16 Tiếng Anh 1 4 5 D 5 (D) 05/01/2015
17 Tư tưởng Hồ Chí Minh 6 6.2 C 6.2 (C) 30/12/2014
18 Nhiệt kỹ thuật 7 7.2 B 7.2 (B) 19/12/2014
19 Kỹ thuật điện 0 6 2.7 6.7 F C 6.7 (C) 03/01/2015 06/02/2015
20 Vật liệu học 6 6.7 C 6.7 (C) 21/12/2014
21 Giáo dục thể chất 3 6 5.7 C 5.7 (C) 30/12/2014
22 Phương pháp tính 0 4 2.5 5.2 F D 5.2 (D) 05/01/2015 30/01/2015
23 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Cơ khí-Ô tô) 2.5 4 D 4 (D) 12/01/2017
24 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 0 6 2.3 6.3 F C 6.3 (C) 28/06/2015 18/08/2015
25 Tin học văn phòng 8 8.3 B 8.3 (B) 17/06/2015
26 Giáo dục thể chất 4 7 6.3 C 6.3 (C) 24/06/2015
27 Thuỷ lực đại cương 0 7 2.5 7.2 F B 7.2 (B) 25/06/2015 11/08/2015
28 Chi tiết máy 1 4 3 5 F D 5 (D) 26/06/2015 11/09/2015
29 Nguyên lý động cơ đốt trong 0 5 2.7 6 F C 6 (C) 14/07/2015 21/08/2015
30 Tiếng Anh 2 4.5 4.7 D 4.7 (D) 08/07/2015
31 Lý thuyết ô tô 0 6 1.3 5.3 F D 5.3 (D) 28/06/2015 17/08/2015
32 Kết cấu ô tô 7 7.1 B 7.1 (B) 05/02/2016
33 Kỹ năng giao tiếp 5 4.5 D 4.5 (D) 05/01/2016
34 Giáo dục thể chất 5 1 2.8 F 2.8 (F) 30/12/2015
35 Tiếng Anh 3 3.5 4.3 D 4.3 (D) 28/01/2016
36 Kết cấu động cơ 7 7.5 B 7.5 (B) 02/03/2016
37 CAD I (I)
38 Pháp luật đại cương 4.5 5.2 D 5.2 (D) 30/12/2015
39 An toàn và môi trường công nghiệp 6.5 6.5 C 6.5 (C) 26/12/2015
40 Giáo dục thể chất 5 7 6.7 C 6.7 (C) 22/12/2016
41 Thực hành thân vỏ ô tô 8 B 8 (B)
42 Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Cơ khí-Ô tô) 4 3.7 F 3.7 (F) 29/06/2016
43 Cơ sở thiết kế ô tô 9 9 A 9 (A) 27/06/2016
44 Khí xả và vấn đề ô nhiễm môi trường 9 9 A 9 (A) 25/06/2016
45 Thực hành vận hành xe trong xưởng BDSC 9 A 9 (A)
46 Dung sai và kỹ thuật đo 7 7.2 B 7.2 (B) 01/08/2016
47 Đồ án chuyên ngành ô tô 9 A 9 (A)
48 Hệ thống điện - điện tử ô tô cơ bản 8 7.5 B 7.5 (B) 08/06/2016
49 Cơ điện tử ô tô cơ bản 7 7 B 7 (B) 15/07/2016
50 Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 8.5 8 B 8 (B) 23/12/2016
51 Thực hành kỹ thuật viên điện ô tô 8 B 8 (B)
52 Tổ chức và quản lý sản xuất 8.5 7.9 B 7.9 (B) 09/01/2017
53 Chẩn đoán kỹ thuật và kiểm định ô tô 5.5 6.2 C 6.2 (C) 28/12/2016
54 Thí nghiệm điện ô tô 9 8.7 A 8.7 (A) 26/11/2016
55 Hệ thống điện thân xe 8.5 8.3 B 8.3 (B) 21/12/2016
56 Thiết kế xưởng ô tô 8 7.8 B 7.8 (B) 02/02/2017
57 Hệ thống điện - điện tử ô tô nâng cao ** ** ** ** 06/02/2017 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
58 Chuyên đề về hệ thống thủy khí trên ô tô 8 8 B 8 (B) 20/05/2017
59 Thực tập tốt nghiệp (Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô) 8 B 8 (B)
60 Hệ thống điện - điện tử ô tô nâng cao 5 6 C 6 (C) 09/05/2017
61 Đồ án thiết kế xưởng ô tô 9 8.8 A 8.8 (A) 11/05/2017
62 Chuyên đề về cơ điện tử ô tô 7 7.3 B 7.3 (B) 08/05/2017
63 Nguyên lý máy 7 7.3 B 7.3 (B) 22/02/2016
64 Hình họa 5 5.5 C 5.5 (C) 06/02/2015
65 Vẽ kỹ thuật 5 5.2 D 5.2 (D) 09/02/2015
66 Toán cao cấp 1 0 4 2.7 5.3 F D 5.3 (D) 09/02/2015 03/03/2015
67 CAD 6.5 6.8 C 6.8 (C) 04/03/2016
68 Chi tiết máy 7 7.3 B 7.3 (B) 01/03/2017
69 Lý thuyết ô tô 7 7.3 B 7.3 (B) 08/02/2017
70 Phương pháp tính 9.5 9.3 A 9.3 (A) 24/02/2017

Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) ĐPK : Điểm phúc khảo