Kết quả học tập trên lớp

Bảng điểm thành phần

Môn: Giải thuật di truyền và ứng dụng Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 15020503740702 Lớp ưu tiên: ÐH KHMT 1_K7
Trang       Từ 1 đến 30 của 99 bản ghi.
STT Mã SV Họ tên Điểm thường xuyên Điểm giữa học phần Số tiết nghỉ Điểm chuyên cần Điểm trung bình T/P Điều kiện dự thi
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5 Điểm 6
1 0741060044 Đặng Thanh An         7.2 Đủ điều kiện
2 0741060183 Đậu Long An       23    1.2 Học lại
3 0741060193 Tống Xuân An         8.2 Đủ điều kiện
4 0741060058 Cấn Nam Anh         5.8 Đủ điều kiện
5 0741060127 Đặng Tuấn Anh         6 Đủ điều kiện
6 0741060057 Nguyễn Thế Anh         6 Đủ điều kiện
7 0741060152 Trần Hoàng Anh         5.8 Đủ điều kiện
8 0741060131 Trần Thanh Chính         6.2 Đủ điều kiện
9 0741060103 Trịnh Văn Công         8 Đủ điều kiện
10 0741060105 Trương Minh Công         7.2 Đủ điều kiện
11 0741060090 Đặng Trần Đại         1 Học lại
12 0741060104 Hoàng Văn Dân       29    0 Học lại
13 0741060177 Trần Văn Diệm         5.6 Đủ điều kiện
14 0741060159 Vũ Đình Điệp         5.6 Đủ điều kiện
15 0741060121 Phạm Văn Độ         6 Đủ điều kiện
16 0741060106 Đặng Văn Đoàn         6 Đủ điều kiện
17 0741060113 Đoàn Văn Đông         6 Đủ điều kiện
18 0741060188 Lê Khắc Đông 10        10    9.6 Đủ điều kiện
19 0741060065 Lê Anh Đức         5.6 Đủ điều kiện
20 0541060007 Nguyễn Huy Đức       30    0 Học lại
21 0741060048 Nguyễn Tiến Đức       30    0 Học lại
22 0741060170 Nguyễn Thị Dung       10    9 Đủ điều kiện
23 0741060191 Vũ Anh Dũng         6.6 Đủ điều kiện
24 0741060095 Vũ Việt Dũng         5.6 Đủ điều kiện
25 0741060141 Trương Thị Tùng Dương         8.6 Đủ điều kiện
26 0741060062 Nguyễn Văn Duy         5.6 Đủ điều kiện
27 0741060042 Nghiêm Xuân Hải         5.6 Đủ điều kiện
28 0741060138 Nguyễn Hồng Hải         5.6 Đủ điều kiện
29 0741060157 Trần Thị Minh Hải         7 Đủ điều kiện
30 0741060180 Vũ Đình Hải         6.2 Đủ điều kiện
Trang       Từ 1 đến 30 của 99 bản ghi.