Mon, 01/08/2011, 10:47
GMT+7
ĐH Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 vào hệ ĐH và CĐ của trường năm nay. Đồng thời, trường cũng thông báo dành 1820 chỉ tiêu xét NV2, trong đó hệ ĐH đến 1.370 chỉ tiêu.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành khối B năm nay tăng mạnh, nhất là các ngành về công nghệ tăng đến 4 -5 điểm. Như các ngành như Công nghệ Sinh học, điểm khối B tăng đến 5 điểm; các ngành Công nghệ Hóa, Công nghệ Phân tích (khối B) thì tăng 4,5 điểm. Còn các ngành như Công nghệ Hóa dầu, Công nghệ Môi trường, Quản lý Môi trường đều tăng 3,5 điểm…
Trong khi đó nhiều ngành Kỹ thuật khối A điểm chuẩn giảm hơn năm ngoái từ 0,3 - 1 điểm. Nên nhiều ngành điểm chuẩn bằng với điểm sàn năm 2010.
Mặc dù năm nay ĐH Công nghiệp TPHCM có lượng thí sinh thi đông gấp đôi năm ngoái thế nhưng trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu xét NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của hệ ĐH và CĐ:
Bảng điểm chuẩn NV 1 hệ ĐH - theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
Ngành
|
Điểm chuẩn
|
SL Xét NV2
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
101
|
13,5
|
50
|
2
|
Công nghệ cơ khí
|
102
|
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
|
14,0
|
50
|
- Máy và Thiết bị Cơ khí
|
|
13,0
|
0
|
3
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
103
|
13,0
|
150
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
104
|
13,0
|
70
|
5
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
13,0
|
150
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
106
|
13,0
|
50
|
7
|
Công nghệ May & TKTT
|
107
|
13,0
|
100
|
8
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
108
|
13,0
|
50
|
9
|
Ngành Hóa học
|
201
|
|
|
- Công nghệ Hóa dầu
|
|
A: 16,5; B: 21,0
|
50
|
- Công nghệ Hóa
|
|
A: 15,0; B: 19,5
|
50
|
- Công nghệ Phân tích
|
|
A: 14,0; B: 18,5
|
50
|
10
|
Ngành Thực phẩm – Sinh học
|
202
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
|
A: 15,0; B: 20,0
|
50
|
- Công nghệ Sinh học
|
|
A: 14,0; B: 19,0
|
50
|
11
|
Công nghệ Môi trường
|
301
|
A: 15,0; B: 18,5
|
50
|
- Quản lý Môi trường
|
|
A: 14,0; B: 17,5
|
0
|
- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước
|
|
A: 13,0; B: 17,0
|
0
|
12
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
|
401
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp
|
|
A: 16,0; D1: 16,0
|
50
|
- Kinh doanh Quốc tế
|
|
A: 15,0; D1: 15,0
|
50
|
- Marketing
|
|
A: 14,5; D1: 14,5
|
50
|
- Kinh doanh Du lịch
|
|
A: 14,0; D1: 14,0
|
50
|
13
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
A: 15,5; D1: 16,5
|
100
|
14
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
|
A: 16,5; D1: 18,0
|
100
|
- Tài chính Doanh nghiệp
|
|
A: 16,0; D1: 16,0
|
50
|
15
|
Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2)
|
751
|
17,0
|
0
|
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ - theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Số lượng xét NV2
|
1
|
- Công nghệ Thông tin
|
C65
|
A: 10,0
|
|
2
|
- Công nghệ Điện tử
|
C66
|
A: 10,0
|
50
|
3
|
- Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C67
|
A: 10,0
|
50
|
4
|
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)
|
C68
|
A: 10,0
|
|
5
|
- Chế tạo máy
|
C69
|
A: 10,0
|
|
6
|
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)
|
C70
|
A: 10,0
|
50
|
7
|
- Công nghệ Hóa
|
C71
|
A: 10,0
B: 10,0
|
|
8
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
A: 10,0
B: 10,0
|
|
9
|
- Công nghệ Môi trường
|
C74
|
A: 10,0
B: 10,0
|
50
|
10
|
- Công nghệ Sinh học
|
C75
|
A: 10,5
B:10,5
|
0
|
11
|
- Kinh tế gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
12
|
- Kế toán
|
C76
|
A: 10,0
D1:10,0
|
50
|
13
|
- Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
A: 10,5
D1:10,5
|
50
|
14
|
- Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
A: 10,0
D1:10,0
|
50
|
15
|
- Công nghệ May
|
C81
|
A: 10,0
|
50
|
16
|
- Ngoại ngữ (Anh văn)
|
C82
|
D1: 10,0
|
50
|
Theo Dân Trí