Mon, 01/08/2011, 14:09
GMT+7
Trong khi chờ đợi điểm chuẩn năm 2011, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2010 của trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội. Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố dưới đây áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1) các ngành như sau:
HỆ ĐẠI HỌC
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
A
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
16,0
|
A
|
102
|
Công nghệ cơ điện tử
|
16,0
|
A
|
103
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
15,5
|
A
|
104
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
15,0
|
A
|
105
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
15,0
|
A
|
106
|
Khoa học máy tính
|
15,0
|
A
|
107
|
Kế toán
|
16,5
|
D1
|
107
|
Kế toán
|
16,0
|
A
|
108
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh
|
14,0
|
A,D1
|
109
|
Quản trị kinh doanh
|
15,5
|
A
|
110
|
Công nghệ may
|
13,0
|
A
|
111
|
Thiết kế thời trang
|
13,0
|
A
|
112
|
Công nghệ hóa học
|
13,0
|
D1
|
118
|
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh)
|
19,0
|
A
|
124
|
Công nghệ tự động hóa
|
16,0
|
A
|
126
|
Hệ thống thông tin
|
15,0
|
A
|
127
|
Tài chính ngân hàng
|
16,5
|
D1
|
127
|
Tài chính ngân hàng
|
16,0
|
A, D1
|
129
|
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
|
13,0
|
A
|
136
|
Kỹ thuật phần mềm
|
15,0
|
D1
|
139
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
13,0
|
HỆ CAO ĐẲNG
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
A
|
C01
|
Cơ khí chế tạo
|
10,0
|
A
|
C02
|
Cơ điện tử
|
10,0
|
A
|
C03
|
Động lực
|
10,0
|
A
|
C04
|
Kỹ thuật điện
|
10,0
|
A
|
C05
|
Điện tử
|
10,0
|
A
|
C06
|
Tin học
|
10,0
|
A,D1
|
C07
|
Kế toán
|
10,0
|
A
|
C08
|
Kỹ thuật nhiệt
|
10,0
|
A,D1
|
C09
|
Quản trị kinh doanh
|
10,0
|
A,V,H
|
C10
|
Công nghệ cắt may
|
10,0
|
B
|
C10
|
Công nghệ cắt may
|
10,0
|
A,V,H
|
C11
|
Thiết kế thời trang
|
10,0
|
B
|
C11
|
Thiết kế thời trang
|
10,0
|
A
|
C12
|
Công nghệ hóa vô cơ
|
10,0
|
B
|
C12
|
Công nghệ hóa vô cơ
|
10,0
|
A
|
C13
|
Công nghệ hóa hữu cơ
|
10,0
|
B
|
C13
|
Công nghệ hóa hữu cơ
|
10,0
|
A
|
C14
|
Công nghệ hóa phân tích
|
10,0
|
B
|
C14
|
Công nghệ hóa phân tích
|
10,0
|
A
|
C19
|
Cơ điện
|
10,0
|
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (NV2):
HỆ ĐẠI HỌC
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận hồ sơ
|
A
|
104
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
50
|
≥ 15,5
|
A
|
105
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
150
|
≥ 15,5
|
A
|
106
|
Khoa học máy tính
|
150
|
≥ 15,5
|
A
|
126
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
≥ 15,5
|
A
|
136
|
Kỹ thuật phần mềm
|
75
|
≥ 15,5
|
A
|
112
|
Công nghệ hóa học
|
120
|
≥ 13,5
|
B
|
112
|
Công nghệ hóa học
|
≥ 14,5
|
A,D1
|
129
|
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
|
60
|
≥ 14,0
|
A
|
110
|
Công nghệ may
|
60
|
≥ 13,5
|
A
|
111
|
Thiết kế thời trang
|
50
|
≥ 13,5
|
D1
|
139
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
90
|
≥ 13,5
|
D1
|
118
|
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
70
|
≥
|
HỆ CAO ĐẲNG
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận hồ sơ
|
A
|
C01
|
Cơ khí chế tạo
|
100
|
≥ 10,0
|
A
|
C02
|
Cơ điện tử
|
180
|
≥ 10,0
|
A
|
C03
|
Động lực
|
250
|
≥ 10,0
|
A
|
C04
|
Kỹ thuật điện
|
320
|
≥ 10,0
|
A
|
C05
|
Điện tử
|
300
|
≥ 10,0
|
A
|
C06
|
Tin học
|
260
|
≥ 10,0
|
A,D1
|
C07
|
Kế toán
|
600
|
≥ 10,0
|
A
|
C08
|
Kỹ thuật nhiệt
|
100
|
≥ 10,0
|
A,D1
|
C09
|
Quản trị kinh doanh
|
200
|
≥ 10,0
|
A,V,H
|
C10
|
Công nghệ cắt may
|
150
|
≥ 10,0
|
A,V,H
|
C11
|
Thiết kế thời trang
|
150
|
≥ 10,0
|
A
|
C12
|
Công nghệ hóa vô cơ
|
150
|
≥ 10,0
|
B
|
C12
|
Công nghệ hóa vô cơ
|
≥ 11,0
|
A
|
C13
|
Công nghệ Hoá hữu cơ
|
150
|
≥ 10,0
|
B
|
C13
|
Công nghệ Hoá hữu cơ
|
≥ 11,0
|
A
|
C14
|
Công nghệ Hoá phân tích
|
150
|
≥ 10,0
|
B
|
C14
|
Công nghệ Hoá phân tích
|
≥ 11,0
|
A
|
C19
|
Cơ điện
|
250
|
≥ 10,0
|