Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10021303290451 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 2 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441290093 Phạm Thị Thanh Nhàn 6
32 0441290127 Đinh Đức Nhật 0 8
33 0441290078 Nguyễn Thị Phương 0 8
34 0441290102 Lâm Thị Phượng 7
35 0441290116 Phạm Thị Tú Quyên 8
36 0441290111 Phạm Thị Tâm 7
37 0441290004 Vũ Ngọc Tân 7
38 0441290056 Hoàng Ngọc Thanh 8
39 0441290007 Nguyễn Thị Phương Thành 7
40 0441290080 Phan Văn Thành 5
41 0441010354 Nguyễn Minh Thao 7
42 0441290089 Bùi Phương Thảo 8
43 0441290084 Đào Thị Thu 6
44 0441290035 Nguyễn Huyền Thu 7
45 0441290018 Nguyễn Hoài Thương 7
46 0441010309 Nguyễn Văn Thuỳ 7
47 0441290120 Nguyễn Thị Hương Trà 5
48 0441290019 Bùi Minh Trang 4
49 0441290108 Bùi Thị Trang 6
50 0441290076 Đỗ Đức Trung 6
51 0441290104 Đồng Quang Trường 7
52 0441290091 Dương Văn Tuấn 6
53 0441030294 Hoàng Văn Vinh 8
54 0441290022 Nguyễn Thị Xưa 6
55 0441290012 Nguyễn Thị Xuyến 8
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10