Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12011303560681 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 5_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641290358 Bùi Thị Lương 6
32 0641290373 Trần Thị Xuân Lương 5
33 0641290424 Nguyễn Thị Hải Ly 5
34 0641290406 Đinh Thị Minh Nga 7
35 0641290411 Nguyễn Thị Ngoan 7
36 0641290394 Nguyễn Thị Nhan 6
37 0641290389 Trương Thị Ninh 7
38 0641290412 Khuất Văn Phú 4
39 0641290366 Đặng Thị Phương 5
40 0641290420 Bùi Thị Hồng Phượng 6
41 0641290292 Trần Văn Quang 8
42 0641290357 Nguyễn Thị Quỳnh 7
43 0641290408 Trần Thị Quỳnh 6
44 0641290378 Nguyễn Thị Diệu Sen 7
45 0641290414 Nguyễn Hoàng Thạch Thảo 7
46 0641290391 Nguyễn Thị Thuỷ 5
47 0541390097 Nguyễn Thị Thúy 6
48 0641290382 Trần Phương Thủy 5
49 0641290364 Bùi Thị Lan Trang 6
50 0641290405 Nguyễn Thị Trang 4
51 0541030144 Nguyễn Đình Tráng 0
52 0641290387 Vũ Đình Tùng 6
53 0641290422 Phạm Đình Ưng 5
54 0641290381 Hoàng Thị Vân 7
55 0641290415 Vũ Hải Yến 4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10