Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch tiếng Anh Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Bài tập lớn Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13011303570501 Lớp ưu tiên: ĐH VNH 1_K5
Trang       Từ 61 đến 84 của 84 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0541390085 Phạm Trọng Thể
62 0541390002 Nguyễn Thị Thêm 6.5
63 0541390020 Nguyễn Thị Thơm 7.5
64 0541390010 Trần Thị Thơm 9
65 0541390015 Lê Thị Thu 8
66 0541390041 Trần Thị Thu 7.5
67 0541390016 Vũ Thị Thu 9
68 0541390061 Nguyễn Thị Thuân 9
69 0541390025 Tạ Thị Thương 6.5
70 0541390044 Đặng Thị Bích Thủy 9
71 0541390063 Bùi Văn Tiệp 8
72 0541390046 Lương Thị Huyền Trang 9
73 0541390019 Nguyễn Hồng Trang 7
74 0541390039 Trần Quỳnh Trang 8.5
75 0541390071 Nguyễn Đức Trung 9
76 0541390089 Trương Vũ Anh Tuấn 5
77 0541390065 Trần Thị Tươi 9
78 0541390073 Nguyễn Thị Hồng Tuyết 8
79 0541390028 Trần Thị Tuyết 9
80 0541390080 Trần Thị Tuyết 5
81 0541390078 Vi Thị Tuyết 8.5
82 0541390004 Bùi Thị Xuân 8
83 0541390045 Phạm Thị Xuyến 7
84 0541390072 Vũ Thị Yến 6
Trang       Từ 61 đến 84 của 84 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10