Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh chuyên ngành ( KT) Trình độ: Cao đẳng
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13011304361307 Lớp ưu tiên: CĐ KT 4 (HN1)_K13
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1331071138 Nguyễn Đình Luân 6
32 1331071009 Bùi Thị Mai 6
33 1331071083 Phạm Thị Nga 4.5
34 1331071105 Phạm Thị Nhị 0 4
35 1331071099 Đặng Thị Nữ 2.5
36 1331071141 Đặng Thị Phương 2.5 7
37 1331071008 Nguyễn Thị Phương 5
38 1331071090 Tống Thị Quyên 0 5.5
39 1331070998 Ngô Thị Như Quỳnh 0 4
40 1331070995 Ngô Thị Thu 2.5 4.5
41 1331071119 Nguyễn Thị Diệu Thu 4
42 1331071074 Nguyễn Thị Thanh Thuỷ 4.5
43 1331071122 Đồng Hữu Thuyên 5
44 1331070990 Lê Thị Tính 4
45 1331071071 Bùi Thị Tỉnh 4
46 1331070987 Cao Thị Ngọc Trâm 7
47 1331071021 Bùi Thị Trang 5
48 1331071836 Trần Thị Huyền Trang 4.5
49 1331071841 Nguyễn Thị Trinh 2.5 4.5
50 1331071215 Vũ Anh Tuấn 5.5
51 1331071011 Nguyễn Thanh Tùng 5
52 1331071094 Trần Thị Thanh Uyên 3.5
53 1331071045 Phạm Thị Vân 3.5
54 1331071160 Nguyễn Thị Vóc 3 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
55 1331071000 Nguyễn Thị Vui 3.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10