Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật biên dịch 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Bài tập lớn Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303130301A Lớp ưu tiên: ĐH TA 1 - K3
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0341180015 Nguyễn Thị Linh Chi 4
2 0341180003 Lại Thị Chiêm 9
3 0341180020 Lương Thị Điệp 9
4 0341180011 Phùng Thị Bích Điệp 8
5 0341180013 Nguyễn Thị Duyên 6
6 0341180014 Nguyễn Thị Hai 8
7 0341180028 Nguyễn Mậu Hiển 9
8 0341180005 Dương Thị Hồng 8
9 0341180002 Vũ Thị Huệ 8
10 0341180016 Phùng Thị Lan 8
11 0341180006 Nguyễn Thị Lụa 8
12 0341180004 Cao Thị Thanh Mai 8
13 0341180025 Phùng Viết Nam 8
14 0341180007 Nguyễn Quỳnh Nga 8
15 0341180024 Đỗ Thị Ngoan 8
16 0341180018 Bùi Thị Nhạn 8
17 0341180019 Trần Hoàng Nhất 8
18 0341180017 Trần Thị Nhung 8
19 0341180026 Nguyễn Văn Ninh 7
20 0341180001 Phạm Hồng Phương 8
21 0341180021 Đặng Thị Tân 7
22 0341180023 Bùi Thị Hồng Thắm 9
23 0341180041 Phạm Thị Trọng 7
24 0341180012 Vũ Thị Uyên 9
25 0341180008 Nguyễn Thanh Vân 7
26 0341180027 Phạm Thị Thuỳ Vân 8
27 0341180022 Nguyễn Thị Hải Yến 7
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10